Quẻ : Trạch Hỏa Cách (革 ge2)

Giữa đầm có lửa là quẻ Cách (thay đổi do nước và lửa tranh đấu nhau như cũ với mới). Người quân tử lấy đấy mà sửa trị lịch pháp để làm sáng tỏ (sự thay đổi của) bốn mùa. Tên quẻ: Cách là Cải (thay đổi mạnh mẽ, thay cũ đổi mới). Thuộc tháng 2.

Về quẻ này, sách xưa ghi: vua Bắc Tề (0550-0578) lệnh cho nhà Dịch lý Ngô Thế tìm nơi cải táng Bắc Tề Cao Tổ. Ngô Thế gieo được quẻ Trạch Hỏa Cách cho một nơi dự định, song nhiều người cho quẻ này là không được. Khi đang bàn cãi, có một thiếu niên trẻ tuổi là Triệu Hòa dâng tấu nói rằng: "Đối với bàn dân thiên hạ quẻ Cách là hung, song đối với bậc đế vương lại là cát lợi. Vì quẻ Cách viết: "Thang Vũ cách mạng, thuận hồ thiên mệnh nhi ứng hồ nhân tâm". Nghĩa là việc làm của vua Thang Vũ là thuận trời ứng hợp lòng người. Vua Bắc Tề Hiến Tổ nghe vậy, đi quan sát nơi này rồi quyết định chọn làm nơi cải táng Cao Tổ. Nơi đây là nghĩa trang Bình Lăng, một địa danh lịch sử còn dấu ấn tới ngày nay.

Khi dự báo gặp quẻ này, cho biết: phải chứng minh khả năng của bản thân mình và phải qua thời gian thử thách thì mới lấy được lòng tin của mọi người, việc mình mới thành.

Quẻ này tượng trưng cho sự lột xác, sự biến đổi, sự cải cách, cuộc cách mạng, sự biến chất, sự cải hoán. Đây là thời điểm bạn sẽ có niềm tin. Sự ân hận sẽ qua đi. Tình thế trở nên đột biến và có xáo trộn lớn, đó là những gì đang chờ đón bạn. Thật là nguy hiểm nếu bạn không đoán trước được điều này và cưỡng lại các thay đổi. Sức mạnh của sự sáng tạo giúp bạn giải quyết các khó khăn. Bạn sẽ thành công với điều kiện là phải lập kế hoạch cụ thể.

  • Xem thế vận: phải thay đổi phương pháp và ý định thì mới đạt mục đích. Không đi quá khả năng của mình thì việc mới yên.
  • Xem hy vọng: chưa thấy, xem lại mục tiêu của mình.
  • Xem tài lộc: có, nhưng phải thay đổi phương pháp hành động.
  • Xem sự nghiệp: chưa thành vì chưa có mục tiêu hành động.
  • Xem nhậm chức: phải chuyển đến nơi khác mới có chức vị.
  • Xem nghề nghiệp: chuyển nghề có lợi.
  • Xem tình yêu: có thể tiến tới.
  • Xem hôn nhân: phải tìm đối tượng khác.
  • Xem đợi người: không đến
  • Xem đi xa: có thể đi xa.
  • Xem pháp lý: thay luật sư, có thể thắng.
  • Xem sự việc: hành động tích cực mới thành.
  • Xem bệnh tật: bệnh có biến chứng hoặc đột phát.
  • Xem thi cử: ngược với mong đợi.
  • Xem mất của: khó tìm.
  • Xem người ra đi: người ra đi luôn thay đổi địa chỉ.

* Hào 1:

Dự báo cho biết có ý chí lớn, nhưng thời cơ chưa đến, địa vị còn thấp, nếu hành động sẽ thất bại. Cần chờ thời và bồi dưỡng năng lực bản thân cho tương lai.

Cũng cho biết mọi việc diễn ra không theo ý muốn, cần tĩnh tâm nhẫn nại chờ thời đến mùa Đông tới mới thực hiện được ý đồ.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: có xu thế biến đổi tích cực.

- Xem khai trương: không nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: thận trọng và không nên đổi mới cách làm ăn.

* Hào 2:

Dự báo cho biết ban đầu đã có điều kiện thực hiện ý đồ, cứ thế mà hành động, miễn là phải chuẩn bị chu đáo và gây niềm tin từ trên xuống dưới.

Cũng cho biết thời vận chưa thông, công việc không tiến triển, hãy phòng bị mọi bất trắc, về hôn nhân, đi xa mối toại ý.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: bình thường.

- Xem khai trương: khai trương được, chọn ngày khai trương tính Thổ, như ngày Bính Tuất.

- Xem buôn bán và giao dịch: bình thường.

* Hào 3:

Dự báo cho biết chưa gặp thời cơ, cứ hăng hái tiến lên thì thất bại. Có việc phải làm đến lần thứ 3 thì mới thành.

Cũng cho biết nếu hành động tức thì sẽ sinh tai họa, thận trọng không bị lôi cuốn vào các hoạt động khác thì an thân. Mọi việc lúc đầu khó, sau thông suốt, về mùa Đông, mọi việc thuận lợi.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: bình thường.

- Xem khai trương: không nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: thận trọng, nên giữ chữ tín.

* Hào 4:

Dự báo cho biết hãy nhún nhường thì mới đạt như ý. Tạo được lòng tin của mọi người thì tiến hành công việc rất tốt dù có khó khăn.

Cũng cho biết phải hết sức thận trọng, chung quanh luôn có người ngăn trở bước tiến thân. Nếu xung đột (hay chinh chiến) không thể tránh chia ly. Không nên dựa vào ai mà hãy tự thân hành động.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: khá vượng.

- Xem khai trương: đại cát.

- Xem buôn bán và giao dịch: thuận lợi.

* Hào 5:

Dự báo cho biết thời cơ hành động, sự nghiệp đã tới, việc sẽ tất thành.

Cũng cho biết nên đình chỉ ngay mọi việc để chờ thời cơ khác. Tránh đi xa vì có thể gặp nạn giữa đường.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: khá vượng.

- Xem khai trương: đại cát.

- Xem buôn bán và giao dịch: có khó khăn.

* Hào 6:

Dự báo cho biết việc đến đây đã xong thì nên dừng lại, tiến nữa thì xấu.

Cũng cho biết hãy sống với thực tế, đừng mơ mộng nếu không sẽ thất bại. Tránh vướng vào những chuyện tình không lối thoát. Phụ nữ gặp thời điểm này rất xấu.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: khá vượng, trong họa có phúc.

- Xem khai trương: chưa nên.

- Xem buôn bán và giao dịch: biết dừng đúng lúc.

Các quẻ Kinh dịch khác
Thuần Càn (乾 qián)
Thuần Khôn (坤 kūn)
Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
Địa Thủy Sư (師 shī)
Thủy Địa Tỷ (比 bỉ)
Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ)
Thiên Trạch Lý (履 lủ)
Địa Thiên Thái (泰 tãi)
Thiên Địa Bĩ (否 pỉ)
Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tong2 ren2)
Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 da4 you3)
Địa Sơn Khiêm (謙 qian1)
Lôi Địa Dự (豫 yu4)
Trạch Lôi Tùy (隨 sui2)
Sơn Phong Cổ (蠱 gu3)
Địa Trạch Lâm (臨 lin2)
Phong Địa Quan (觀 guan1)
Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shi4 ke4)
Sơn Hỏa Bí (賁 bi4)
Sơn Địa Bác (剝 bo1)
Địa Lôi Phục (復 fu4)
Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wu2 wang4)
Sơn Thiên Đại Súc (大畜 da4 chu4)
Sơn Lôi Di (頤 yi2)
Trạch Phong Đại Quá (大過 da4 guo4)
Bát Thuần Khảm (坎 kan3)
Bát Thuần Ly (離 li2)
Trạch Sơn Hàm (咸 xian2)
Lôi Phong Hằng (恆 heng2)
Thiên Sơn Độn (遯 dun4)
Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4)
Hỏa Địa Tấn (晉 jĩn)
Địa Hỏa Minh Di (明夷 ming2 yi2)
Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jia1 ren2)
Hỏa Trạch Khuê (睽 kui2)
Thủy Sơn Kiển (蹇 jian3)
Lôi Thủy Giải (解 xie4)
Sơn Trạch Tổn (損 sun3)
Phong Lôi Ích (益 yi4)
Trạch Thiên Quải (夬 guai4)
Thiên Phong Cấu (姤 gou4)
Trạch Địa Tụy (萃 cui4)
Địa Phong Thăng (升 sheng1)
Trạch Thủy Khốn (困 kun4)
Thủy Phong Tỉnh (井 jing3)
Trạch Hỏa Cách (革 ge2)
Hỏa Phong Đỉnh (鼎 ding3)
Thuần Chấn (震 zhen4)
Thuần Cấn (艮 gen4)
Phong Sơn Tiệm (漸 jian4)
Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 gui1 mei4)
Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Thuần Tốn (巽 xun4)
Thuần Đoài (兌 dui4)
Phong Thủy Hoán (渙 huan4)
Thủy Trạch Tiết (節 jie2)
Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhóng fù)
Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4)
Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jĩ jĩ)
Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wẽi jĩ)
Bài liên quan

Bài được quan tâm nhiều

Chuyên đề hay