Quẻ : Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4)

Trên núi có Sấm là quẻ Tiểu Quá (cái nhỏ đi quá). Người quân tử nên lấy đấy mà nên giữ nết quá cung kính, làm tang quá buồn rầu, tiêu sài quá tiết kiệm (chỉ quá những việc nhỏ thôi chứ không quá việc lớn). Tên quẻ: Tiểu Quá (cái nhỏ đi quá một chút, bất hòa). Thuộc tháng 2.

Khi dự báo gặp quẻ này cho biết: trong hành động, chỉ nên làm quá điều nhỏ, điều lớn thì không nên. Nhất thời người có trí chỉ nên làm việc vừa phải, không nên làm việc quá lớn.

Quẻ này tượng trưng cho ưu thế của kẻ yếu, sự quá đáng trong cái giới hạn, sự thành đạt với điều kiện phải khiêm tốn, tế nhị, sự bành trướng, phi cơ, tất cả những gì bay và lượn, điện thoại, điện tín, các thư khẩn, các sự thay đổi nhanh chóng, sự chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, thay đổi cách làm, bức điện khẩn, sai sót nhỏ. Có thể thực hiện các việc nhỏ, không cần phải là việc lớn. Chim không thể bay quá cao, sẽ không tốt nếu cố vượt lên trên. Đây là con đường dẫn đến thành công đối với ai biết kiên trì. Bạn không nên quá tin vào sức lực của mình để cố gắng trèo lên đỉnh cao của danh vọng: không thể đạt tới được, nên trở về vị trí cũ. Chớ nên rơi vào ảo tưởng là bạn sẽ đạt được một thành quả lớn bất ngờ. Tuy nhiên, nếu bạn biết nhân nhượng mà không hạ mình quá thấp thì sẽ được tưởng thưởng.

  • Xem thế vận: vì tự phụ nên thất bại. cần tham khảo và lắng nghe ý kiến mọi người.
  • Xem hy vọng: khó như ý.
  • Xem tài lộc: chưa có.
  • Xem sự nghiệp: chưa thành.
  • Xem nhậm chức: chưa thành.
  • Xem nghề nghiệp: nếu chuyển nghề thì bất lợi.
  • Xem tình yêu: cuối cùng chia tay vì đôi bên không hợp.
  • Xem hôn nhân: không thành.
  • Xem đợi người: họ không đến.
  • Xem đi xa: đi bất lợi.
  • Xem pháp lý: bất lợi cho mình.
  • Xem sự việc: mất thời gian cho giao dịch.
  • Xem bệnh tật: bệnh nặng.
  • Xem thi cử: trái với dự kiến qua kết quả.
  • Xem mất của: khó tìm.
  • Xem người ra đi: người ra đi không rõ nơi đến.

* Hào 1:

Dự báo cho biết hãy ẩn mình, án binh bất động thì không mắc sai lầm lớn.

Cũng cho biết: đạt được công danh, sự nghiệp, hoặc có địa vị danh tiếng là nhờ bạn hữu. Song nếu không sống có trước, có sau thì cái có không vững bền.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: không tốt, không nên mạo hiểm.

- Xem khai trương: không nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: khó thành công.

* Hào 2:

Dự báo cho biết hãy yên phận, tạm hài lòng với cái hiện có, nếu vẫy vùng chỉ thất bại.

Cũng cho biết hoàn cảnh chưa thuận lợi, .những khó khăn lớn có thể đến bất cứ lúc nào. Đề phòng khẩu thiệt, nói năng thận trọng. Nếu có sự liên kết với bạn hữu, công việc có cơ thành công.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: có vượng có suy, cái nhỏ thì thành công.

- Xem khai trương: không nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: chưa đạt theo ý muốn.

* Hào 3:

Dự báo cho biết những người xấu với mình chung quanh nhiều, nên đề phòng mọi bất trắc, cẩn thận trong quan hệ.

Cũng cho biết không nên nản lòng và nóng vội. Hiện tại thời vận chưa tới, nhưng mai sau sự nghiệp sẽ thành.

Nếu xem bệnh, bệnh sắp lành.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: do vội vàng mà khó kiếm tiền và có nguy cơ phá sản.

- Xem khai trương: không nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: chưa đạt theo ý muốn.

* Hào 4:

Dự báo cho biết hãy dừng lại hoặc án binh bất động, nếu không mắc sai lầm lớn. Nên quyền biến không cố chấp giữ tính cương của mình thì việc mới thành.

Cũng cho biết, có thể có tình huống: mọi cái đã trải qua, tất cả đã an bài, không lo buồn chi. Mạnh dạn mà hành động, danh tài duyên nghiệp có cơ may thành.

Nếu xem bệnh, bệnh sắp lành.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: có vượng có suy, cái nhỏ thì thành công.

- Xem khai trương: không nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: nếu không biết điểm dừng sẽ tổn thất lớn.

* Hào 5:

Dự báo cho biết bắt đầu có dấu hiệu thời cơ thuận lợi. Công việc đang tiến hành nên kiên trì chuyên nhất, phải quyền biến thì mới có kết quả.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: không tốt.

- Xem khai trương: không nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: gặp khó khăn.

* Hào 6:

Dự báo cho biết hành động hiện nay không hợp, thái quá, khó điều chỉnh lại được. Có người xấu với mình, đề phòng tai họa.

Cũng cho biết hoàn cảnh khó khăn, bế tắc, song sau một thời gian lại có thời cơ hoàn thành công việc. Trước khó sau dễ.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: không tốt, cứ tiến lên sẽ thất bại.

- Xem khai trương: không nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: không thuận lợi.

Các quẻ Kinh dịch khác
Thuần Càn (乾 qián)
Thuần Khôn (坤 kūn)
Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
Địa Thủy Sư (師 shī)
Thủy Địa Tỷ (比 bỉ)
Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ)
Thiên Trạch Lý (履 lủ)
Địa Thiên Thái (泰 tãi)
Thiên Địa Bĩ (否 pỉ)
Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tong2 ren2)
Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 da4 you3)
Địa Sơn Khiêm (謙 qian1)
Lôi Địa Dự (豫 yu4)
Trạch Lôi Tùy (隨 sui2)
Sơn Phong Cổ (蠱 gu3)
Địa Trạch Lâm (臨 lin2)
Phong Địa Quan (觀 guan1)
Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shi4 ke4)
Sơn Hỏa Bí (賁 bi4)
Sơn Địa Bác (剝 bo1)
Địa Lôi Phục (復 fu4)
Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wu2 wang4)
Sơn Thiên Đại Súc (大畜 da4 chu4)
Sơn Lôi Di (頤 yi2)
Trạch Phong Đại Quá (大過 da4 guo4)
Bát Thuần Khảm (坎 kan3)
Bát Thuần Ly (離 li2)
Trạch Sơn Hàm (咸 xian2)
Lôi Phong Hằng (恆 heng2)
Thiên Sơn Độn (遯 dun4)
Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4)
Hỏa Địa Tấn (晉 jĩn)
Địa Hỏa Minh Di (明夷 ming2 yi2)
Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jia1 ren2)
Hỏa Trạch Khuê (睽 kui2)
Thủy Sơn Kiển (蹇 jian3)
Lôi Thủy Giải (解 xie4)
Sơn Trạch Tổn (損 sun3)
Phong Lôi Ích (益 yi4)
Trạch Thiên Quải (夬 guai4)
Thiên Phong Cấu (姤 gou4)
Trạch Địa Tụy (萃 cui4)
Địa Phong Thăng (升 sheng1)
Trạch Thủy Khốn (困 kun4)
Thủy Phong Tỉnh (井 jing3)
Trạch Hỏa Cách (革 ge2)
Hỏa Phong Đỉnh (鼎 ding3)
Thuần Chấn (震 zhen4)
Thuần Cấn (艮 gen4)
Phong Sơn Tiệm (漸 jian4)
Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 gui1 mei4)
Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Thuần Tốn (巽 xun4)
Thuần Đoài (兌 dui4)
Phong Thủy Hoán (渙 huan4)
Thủy Trạch Tiết (節 jie2)
Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhóng fù)
Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4)
Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jĩ jĩ)
Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wẽi jĩ)
Bài liên quan

Bài được quan tâm nhiều

Chuyên đề hay