Quẻ : Hỏa Địa Tấn (晉 jĩn)

Ánh sáng lên trên mặt đất là quẻ Tấn (Tiến). Người quân tử lấy đấy mà tự làm sáng tỏ cái đức sáng cho mình. Tấn nghĩa là tiến lên. (Quốc Văn Chu Dịch Diễn Giải - Sào Nam Phan Bội Châu). Tên quẻ: Tấn là Tiến (tiến bước, thời vận đến). Thuộc tháng 2.

Khi dự báo quẻ này, cho biết hiện tại trên dưới đều đồng lòng, chính đáng. Do vậy mọi điều đề nghị cả hai phía đều được giải quyết, cần giữ tốt mối quan hệ tốt đẹp này bằng sự trung chính, nhân đức.

Quẻ này tượng trưng cho sự tiến bộ, thăng chức, tình yêu, sự thành đạt, sự rạng rỡ, sáng lạng, các hình thức thể hiện của ánh sáng. Đây là cách xử trí trong lúc tiến thoái của người quân tử, nếu như chưa được người ta tin dùng cũng không lấy thế làm phiền muộn vì nên nhớ một việc khởi đầu lúc nào cũng khó khăn, cần vững tâm vững trí để giữ khí thế ban đầu.

  • Xem thế vận: cực thịnh, được bề trên (có thể nhà lãnh đạo, bậc cha chú, bề trên...) hỗ trợ. Mọi việc như ý, danh vọng thăng tiến. Song không chủ quan sẽ phạm sai lầm.
  • Xem hy vọng: đạt được, nhờ người có địa vị cao thì như ý.
  • Xem tài lộc: đầy đủ.
  • Xem sự nghiệp: phát triển mạnh.
  • Xem nhậm chức: có địa vị tốt.
  • Xem nghề nghiệp: ổn định việc đang làm sẽ phát triển.
  • Xem tình yêu: đôi bên mãn nguyện.
  • Xem hôn nhân: có thể thành lương duyên.
  • Xem đợi người: chắc đến.
  • Xem đi xa: chuyến đi mãn nguyện.
  • Xem pháp lý: ban đầu có lợi thế, nếu dây dưa thì bất lợi cho mình.
  • Xem sự việc: có thể giải quyết được nhờ vào bề trên.
  • Xem bệnh tật: có bệnh mãn tính.
  • Xem thi cử: đạt kết quả tốt.
  • Xem mất của: tìm được.
  • Xem người ra đi: chuyến đi tốt.

* Hào 1:

Dự báo cho biết chưa có thể hành động, tiến lên được. Nên bình tĩnh khi người chưa tin mình, ủng hộ mình thi không mắc sai lầm tiếp.

Cũng cho biết: hãy gạt bỏ mọi thành kiến, không chú ý đến những dư luận xung quanh mà tiến bước, sự tiến bước sẽ có thuận lợi trong sự nghiệp, công danh, tài lộc, tình duyên.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: càng ngày càng tốt lên, nhưng thời cơ thuận lợi vẫn chưa chín muồi.

- Xem khai trương: chưa nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: chưa thuận lợi.

* Hào 2:

Dự báo cho biết: có thể tiến lên được nhưng không có người giúp đỡ bên trên, song không nản chí, chính trực thì sẽ có cơ hội thăng tiến, hưởng phúc.

Cũng cho biết: hiện đang bất an, mọi việc luẩn quẩn, bị miệng tiếng, gặp kiện tụng nhưng nơi xử lý không công minh, mong người đi thì họ không trở lại, giao dịch không thành, nên chờ đợi.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: công việc trước mắt có trở ngại, nhưng kiên trì sẽ có lợi nhuận.

- Xem khai trương: thích hợp khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: đang trì trệ đôi chút.

* Hào 3:

Dự báo cho biết cần làm cho người ta tin mình thì mọi sự sẽ thành công. Khi làm việc gì cần có sự cộng tác với mọi người.

Cũng cho biết: không nên tin vào những lời hứa nào cả, không nên mưu cầu việc gì cả. Tình hình hiện tại không thuận, công danh, sự nghiệp, tình duyên đều không thành.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: đang vượng, có quý nhân phù trợ.

- Xem khai trương: thích hợp khai trương, làm ăn hưng thịnh.

- Xem buôn bán và giao dịch: thành công.

* Hào 4:

Dự báo cho biết khi tiến lên, thành đạt, chỉ biết thu vén cái lợi cho mình thì nguy, cần quan tâm đến quyền lợi của người khác.

Cũng cho biết: cần tận dụng hết khả năng và vượt qua gian khó để đạt lấy điều mình mong muốn. Nếu cầu công danh, tài lộc, tình duyên đều như ý, nhưng phải qua chặng đường gian khó.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: không tốt, quan hệ xã hội không thuận lợi.

- Xem khai trương: chưa nên khai trương

- Xem buôn bán và giao dịch: chưa thành công, mất đối tác.

* Hào 5:

Dự báo cho biết không luyến tiếc, lo buồn trước những cái gì đã mất và không được, cứ giữ ý chí tiến lên thì mọi việc sẽ thành.

Cũng cho biết: lúc ban đầu khó khăn, nguy hiểm, nhưng sau lại tốt đẹp, an bình. Mọi việc nên tiến hành vào mùa xuân thì có kết quả.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: khá vượng.

- Xem khai trương: khai trương đại cát.

- Xem buôn bán và giao dịch: cần bỏ qua lợi ích trước mắt thì thành công.

* Hào 6:

Dự báo cho biết hiện tại chỉ giữ vững vị trí của mình được thôi, việc tiến lên không thuận, cần chờ thời dưỡng sức.

Cũng cho biết: cần phải suy tính mọi khía cạnh của sự việc thì mới không mắc sai lầm. Có thể thu được kết quả tuy rằng nó nhỏ. Thời gian thuận lợi là mùa Đông, người đi biển rất tốt.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: đang suy, nhưng không có tổn thất về tiền bạc.

- Xem khai trương: chưa nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: có mâu thuẫn, nhưng không ảnh hưởng đến lợi ích bản thân.

Các quẻ Kinh dịch khác
Thuần Càn (乾 qián)
Thuần Khôn (坤 kūn)
Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
Địa Thủy Sư (師 shī)
Thủy Địa Tỷ (比 bỉ)
Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ)
Thiên Trạch Lý (履 lủ)
Địa Thiên Thái (泰 tãi)
Thiên Địa Bĩ (否 pỉ)
Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tong2 ren2)
Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 da4 you3)
Địa Sơn Khiêm (謙 qian1)
Lôi Địa Dự (豫 yu4)
Trạch Lôi Tùy (隨 sui2)
Sơn Phong Cổ (蠱 gu3)
Địa Trạch Lâm (臨 lin2)
Phong Địa Quan (觀 guan1)
Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shi4 ke4)
Sơn Hỏa Bí (賁 bi4)
Sơn Địa Bác (剝 bo1)
Địa Lôi Phục (復 fu4)
Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wu2 wang4)
Sơn Thiên Đại Súc (大畜 da4 chu4)
Sơn Lôi Di (頤 yi2)
Trạch Phong Đại Quá (大過 da4 guo4)
Bát Thuần Khảm (坎 kan3)
Bát Thuần Ly (離 li2)
Trạch Sơn Hàm (咸 xian2)
Lôi Phong Hằng (恆 heng2)
Thiên Sơn Độn (遯 dun4)
Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4)
Hỏa Địa Tấn (晉 jĩn)
Địa Hỏa Minh Di (明夷 ming2 yi2)
Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jia1 ren2)
Hỏa Trạch Khuê (睽 kui2)
Thủy Sơn Kiển (蹇 jian3)
Lôi Thủy Giải (解 xie4)
Sơn Trạch Tổn (損 sun3)
Phong Lôi Ích (益 yi4)
Trạch Thiên Quải (夬 guai4)
Thiên Phong Cấu (姤 gou4)
Trạch Địa Tụy (萃 cui4)
Địa Phong Thăng (升 sheng1)
Trạch Thủy Khốn (困 kun4)
Thủy Phong Tỉnh (井 jing3)
Trạch Hỏa Cách (革 ge2)
Hỏa Phong Đỉnh (鼎 ding3)
Thuần Chấn (震 zhen4)
Thuần Cấn (艮 gen4)
Phong Sơn Tiệm (漸 jian4)
Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 gui1 mei4)
Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Thuần Tốn (巽 xun4)
Thuần Đoài (兌 dui4)
Phong Thủy Hoán (渙 huan4)
Thủy Trạch Tiết (節 jie2)
Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhóng fù)
Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4)
Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jĩ jĩ)
Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wẽi jĩ)
Bài liên quan

Bài được quan tâm nhiều

Chuyên đề hay