Quẻ : Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 da4 you3)

Lửa ở trên trời là quẻ Đại Hữu (khoan rộng). Người quân tử lấy đấy mà ấn đều ác xuống, dương thiện lên, thuận theo mệnh tốt của trời. Đại Hữu nghĩa là sở hữu rất lớn. Tên quẻ: ĐẠI HỮU là khoan (rộng lớn). Thuộc tháng 1.

Về quẻ này, sách xưa ghi: Lỗ Hoàn Công thời Xuân Thu Trung Hoa cổ đại, khi sắp sinh con thứ, bèn mời một người gieo quẻ xem thế nào, được quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu, hào 5 biến thành quẻ Thuần Càn. Bèn đoán: đây là trẻ trai, tên là Hữu, chức vị sẽ như cha, có tướng quân vương, giữ được cơ đồ được nhân dân kính nể. Quả nhiên sinh ra đặt tên là Quý Hữu, làm quan đại phu. Sau khi Lỗ Trang Công làm vua, em của Quý Hữu mất, nước Lỗ loạn, Quý Hữu đã đứng ra dẹp loạn, lập công tử Thân làm vua là Lỗ Hy Công. Quý Hữu được dân và vua kính nể.

Khi dự báo quẻ này cho biết có tính phương pháp là: hành động phải có văn hóa, có văn minh và kiên quyết theo đúng thời gian đã hẹn thì mọi việc thuận lợi. Người tỉnh táo nên phòng ngừa điều dữ, thể hiện cái ưu điểm của mình cho mọi người thấy.

Tượng trưng cho “Có nhiều – sung túc” là sự trù phú, giàu có, thông minh, thành công, sự nổi tiếng, vàng, cái gì chiếu sáng, hành động dũng cảm, sự hoàn thiện văn hóa, khả năng bảo vệ và chiếm đoạt, sự hiểu biết, trật tự và hợp lòng dân, sức mạnh phối hợp với sắc đẹp và sự thông thái.

Xin được quẻ này là một dấu hiệu cho một sự thành đạt to lớn. Thời điểm thích hợp. Quẻ này bên trong cứng mạnh và hào nhoáng văn vẻ bên ngoài đó là dấu hiệu sẽ có sự giàu sang và thành đạt. Mặt trời soi rõ tất cả muôn vật, tuy nhiên cần phải thận trọng đừng kiêu căng phách lối, lúc lên cao nhất là lúc sắp đến thời kỳ gặp vất vả và suy thoái.

  • Xem thế vận: đang vượng nhưng sắp suy thoái, cần phòng xa lúc đến suy thoái.
  • Xem hy vọng: như ý, không nên tự mãn mà sai lầm.
  • Xem tài lộc: hanh thông, chớ tham thì còn.
  • Xem sự nghiệp: đang hưng vượng, sau kém dần
  • Xem nhậm chức: được địa vị cao hơn ý muốn
  • Xem nghề nghiệp: có đổi nghề.
  • Xem tình yêu: đôi bên thuận lợi đến với nhau.
  • Xem hôn nhân: có thể thành lương duyên.
  • Xem đợi người: họ sẽ đến.
  • Xem đi xa: như ý, song tốn kém.
  • Xem pháp lý: tưởng chừng thắng kiện, tốn phí nhiều.
  • Xem sự việc: giải quyết xong, nhưng tốn kém nhiều.
  • Xem bệnh tật: hiện đang bệnh nặng.
  • Xem thi cử: đạt kết quả tốt.
  • Xem mất của: tìm thấy.
  • Xem người ra đi: đi xa nhưng có tin tức.

* Hào 1:

Dự báo cho biết hiện đang ở lúc không tốt. Cần bình tĩnh để đối phó với mọi thử thách trước mắt vì hiện đang có nguy hiểm và cạm bẫy rình rập. Phải biết mọi người xung quanh thế nào với mình mà quan hệ hoặc hành động. Cẩn thận bị ám hại.

Không hoang mang mà cẩn trọng thì mọi việc sẽ thành công.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: tài vận hiện nay bình thường, có xu thế đi xuống, cẩn trọng trong mọi việc.

- Xem khai trương: thời cơ chưa đến, không nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: làm việc và giao dịch cần hết sức thận trọng nếu không gặp hại, rất không nóng vội trong mọi việc.

* Hào 2:

Dự báo cho biết đang ở vào trạng thái công danh, sự nghiệp tình duyên bất lợi. Gia đạo không thuận hòa.

Mọi việc không nên khai trương, khởi công, sự giao dịch hàng ngày dừng lại. Không chung vốn, cổ phần, nếu không mất sạch.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: xấu.

- Xem khai trương: không được, chờ đợi một thời gian dài.

- Xem buôn bán và giao dịch: mọi giao dịch và buôn bán dừng lại, thấy lợi tránh xa, phòng sập bẫy.

* Hào 3:

Dự báo cho biết mọi kết quả đạt được do ngẫu nhiên chứ không phải mình giỏi giang thông minh gì, sự đạt được này có thể do âm đức lớn. Có thể gặp nhiều điều bất ngờ hay. Công danh, tài lợi, tình duyên được thỏa nguyện.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: có khởi sắc, không quá ham lợi mà chuốc lấy hại.

- Xem khai trương: lúc này tạm dừng.

- Xem buôn bán và giao dịch: với tình trạng cầm chừng thì tốt.

* Hào 4:

Dự báo cho biết có dấu hiệu tốt, thuận lợi trong công danh, sự nghiệp tình duyên. Mất của tìm được.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: có hướng đi xuống, luôn cảnh giác vì cận kề tổn thất.

- Xem khai trương: thư lại, không vội vã.

- Xem buôn bán và giao dịch: xem xét lại quan hệ đôi bên, không vội vàng.

* Hào 5:

Dự báo cho biết tình hình không tốt, gia đình bất hòa, bạn bè không thực tâm giúp đỡ, sự giao kết thiếu thủy chung. Không nôn nóng tiến hành mọi việc lúc này. Nên thanh thản, không bon chen danh lợi.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: chưa rõ nét, tài vận có hay không tùy thuộc vào cách quan hệ của bản thân với chung quanh

- Xem khai trương: đại cát, kinh doanh được lợi nhuận.

- Xem buôn bán và giao dịch: thành công và được mọi người hài lòng.

* Hào 6:

Dự báo cho biết từ tháng 8 trở đi, công danh, tài lộc, tình duyên đều thu được kết quả vừa phải.

Nếu có bạn cùng thực hiện công việc với mình thì rất tốt. Có bệnh sẽ nhanh bình phục. Mong người thân sẽ có tin ngay sắp tới.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: đang vượng và cát lợi.

- Xem khai trương: đại cát, kinh doanh phát triển tốt.

- Xem buôn bán và giao dịch: thành công và thu được nhiều lợi nhuận.

Các quẻ Kinh dịch khác
Thuần Càn (乾 qián)
Thuần Khôn (坤 kūn)
Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
Địa Thủy Sư (師 shī)
Thủy Địa Tỷ (比 bỉ)
Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ)
Thiên Trạch Lý (履 lủ)
Địa Thiên Thái (泰 tãi)
Thiên Địa Bĩ (否 pỉ)
Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tong2 ren2)
Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 da4 you3)
Địa Sơn Khiêm (謙 qian1)
Lôi Địa Dự (豫 yu4)
Trạch Lôi Tùy (隨 sui2)
Sơn Phong Cổ (蠱 gu3)
Địa Trạch Lâm (臨 lin2)
Phong Địa Quan (觀 guan1)
Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shi4 ke4)
Sơn Hỏa Bí (賁 bi4)
Sơn Địa Bác (剝 bo1)
Địa Lôi Phục (復 fu4)
Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wu2 wang4)
Sơn Thiên Đại Súc (大畜 da4 chu4)
Sơn Lôi Di (頤 yi2)
Trạch Phong Đại Quá (大過 da4 guo4)
Bát Thuần Khảm (坎 kan3)
Bát Thuần Ly (離 li2)
Trạch Sơn Hàm (咸 xian2)
Lôi Phong Hằng (恆 heng2)
Thiên Sơn Độn (遯 dun4)
Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4)
Hỏa Địa Tấn (晉 jĩn)
Địa Hỏa Minh Di (明夷 ming2 yi2)
Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jia1 ren2)
Hỏa Trạch Khuê (睽 kui2)
Thủy Sơn Kiển (蹇 jian3)
Lôi Thủy Giải (解 xie4)
Sơn Trạch Tổn (損 sun3)
Phong Lôi Ích (益 yi4)
Trạch Thiên Quải (夬 guai4)
Thiên Phong Cấu (姤 gou4)
Trạch Địa Tụy (萃 cui4)
Địa Phong Thăng (升 sheng1)
Trạch Thủy Khốn (困 kun4)
Thủy Phong Tỉnh (井 jing3)
Trạch Hỏa Cách (革 ge2)
Hỏa Phong Đỉnh (鼎 ding3)
Thuần Chấn (震 zhen4)
Thuần Cấn (艮 gen4)
Phong Sơn Tiệm (漸 jian4)
Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 gui1 mei4)
Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Thuần Tốn (巽 xun4)
Thuần Đoài (兌 dui4)
Phong Thủy Hoán (渙 huan4)
Thủy Trạch Tiết (節 jie2)
Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhóng fù)
Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4)
Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jĩ jĩ)
Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wẽi jĩ)
Bài liên quan

Bài được quan tâm nhiều

Chuyên đề hay