Quẻ : Sơn Phong Cổ (蠱 gu3)

Dưới núi có gió là quẻ Cổ (việc). Người quân tử lấy đấy mà làm phấn khởi lòng dân, và nuôi đức tính. Cổ có hai nghĩa: một nghĩa là hoại loạn; nghĩa khác là có công việc. Vì đã hoại loạn mà lo sửa sang, đã sửa sang tất có công việc. Thiên hạ trị an lâu ngày, mà tệ hại sinh gọi bằng Cổ hoại. (Quốc Văn Chu Dịch Diễn Giải - Sào Nam Phan Bội Châu). Tên quẻ: Cổ là sự, hoại (lắm việc, hư hoại). Thuộc tháng 1.

Khi dự báo gặp quẻ này cho biết, trên dưới chưa đồng lòng, các đối tác chưa nhất trí với nhau, cần làm lại từ đầu, gặp khó khăn cố mà vượt qua, tuy vậy phải nghĩ trước, nghĩ sau để đề ra kế hoạch hợp lý.

Quẻ này tượng trưng việc sửa sang những gì đã đổ nát (loại bỏ sự đồi bại), sự làm lại, sự sửa sai, vực dậy, cải tiến, sự vực dậy một công trình, suy tính và lo toan, sự thảo luận, sự chấm dứt. Việc từ trước đến nay đã hư hại, hiện tại là phải sửa đổi những lỗi lầm vừa qua.

Không nên đứng yên như hiện giờ nếu không bạn sẽ chuốc họa vào thân. Không nên đánh giá thấp các khó khăn. Phải sửa đổi từ bên trong con người bạn. Nhất là các mâu thuẫn trong người bạn, hãy sáng suốt và suy nghĩ cặn kẽ hơn. Bạn có nhiều cơ hội để sửa sai nếu bạn đã lầm đường.

  • Xem thế vận: hiện bình thường. Do chủ quan mà lâm vào tình thế nguy hiểm. Thay đổi cách ứng xử sẽ trở lại bình thường.
  • Xem hy vọng: có nhiều trở ngại, khó đạt.
  • Xem tài lộc: chưa có
  • Xem sự nghiệp: dễ đổ vỡ, nên tạm dừng.
  • Xem nhậm chức: có trở ngại, khó như ý
  • Xem nghề nghiệp: sau khi chuyển nghề tạm thời sút kém rồi sau chuyển biến tốt.
  • Xem tình yêu: đối tượng chưa gắn bó, còn đắn đo.
  • Xem hôn nhân: không thành.
  • Xem đợi người: họ chưa đến, phải chờ lâu.
  • Xem đi xa: nên bỏ ý định vì sẽ có trở ngại.
  • Xem pháp lý: nên hòa giải.
  • Xem sự việc: giải quyết ngay thì ổn, kéo dài bất lợi.
  • Xem bệnh tật: lâu khỏi.
  • Xem thi cử: không đạt
  • Xem mất của: bị che lấp, bị biến dạng.
  • Xem người ra đi: ra đi không biết nương vào đâu.

* Hào 1:

Dự báo cho biết việc thành hay không là do khả năng của mình và cả vận may. Nếu mới có bệnh thì chóng khỏi, song nếu bệnh lâu thì cũng đến lúc tận số. cần sông chính trực, nhân đức thì tương lai mới tốt đẹp.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: nếu hành động thiếu nguyên tắc và bị lôi cuốn từ bên ngoài thì sẽ tổn thất tài lộc.

- Xem khai trương: có thể khai trương, chỉ thu được lợi nhuận khi hành động có nguyên tắc.

- Xem buôn bán và giao dịch: nên theo cách làm cũ, giữ vững nguyên tắc trong hành động thì kinh doanh có hiệu quả.

* Hào 2:

Dự báo cho biết có thể gặp may mà thành việc. Mọi việc có thể thành đạt.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: hiện nay không tốt, hãy nhận thức ra sai lầm vừa qua mắc phải mà sửa chữa để phục hồi tài vận.

- Xem khai trương: chưa thể khai trương, nên tiếp xúc với phụ nữ để trợ chi cho mình.

- Xem buôn bán và giao dịch: nên giải quyết vấn đề tồn đọng với đối tác rồi sau đó hoạt động mới có kết quả.

* Hào 3:

Dự báo cho biết nếu đến và làm khách ở

phương Đông, gặp người đồng hương cùng mưu toan mọi việc thì chung cuộc sẽ thành công. Nếu không xảy ra như vậy, thì tốt nhất không làm việc gì cả.

Chi tiết hơn cho biết:

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: nếu hành động võ đoán và hay bị kích động thì tài vượng suy giảm.

- Xem khai trương: chưa thể khai trương, cần cảnh giác trong làm ăn và các quan hệ khác.

- Xem buôn bán và giao dịch: không nên cải cách và xáo trộn cách tổ chức và làm việc cũ, nếu không sẽ thất thu.

* Hào 4:

Dự báo cho biết tình trạng hiện thời không tốt, không người giúp đỡ, đến nơi nào cũng gặp khó khăn, không nơi nương tựa. Nên an phận thủ thường.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: hiện chưa tốt, giải quyết dứt khoát những tồn đọng đang có nếu không bị liên lụy.

- Xem khai trương: chưa thể khai trương, nếu còn nợ nần nên thanh toán hết.

- Xem buôn bán và giao dịch: không thuận lợi, kinh doanh trì trệ.

* Hào 5:

Dự báo cho biết đang ở vào tình huống lúc đầu nguy nan, sau lại tốt. Đề phòng mọi việc năm Thìn, qua năm Thìn mọi việc mới tốt.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: có thể thu được tiền bạc .

- Xem khai trương: khai trương đại cát, kinh doanh đạt lợi nhuận.

- Xem buôn bán và giao dịch: nên thay đổi cách kinh doanh và cách quan hệ thì mới đạt hiệu quả kinh tế hay các mặt khác của đời sống.

* Hào 6:

Dự báo cho biết đang có tính cách là người giang hồ ưa lãng mạn, thích phiêu lưu không cố định nơi nào. Hãy sống theo ý mình thích. Nếu có ý định làm ăn phương xa hay lập nghiệp ở xứ người thì có thể thành đạt.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: tài vận khá vượng.

- Xem khai trương: khai trương đại cát, nên ổn định cách kinh doanh mới đạt lợi nhuận.

- Xem buôn bán và giao dịch: thành công, nên mở rộng quy mô làm ăn thì mới đạt hiệu quả.

Các quẻ Kinh dịch khác
Thuần Càn (乾 qián)
Thuần Khôn (坤 kūn)
Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
Địa Thủy Sư (師 shī)
Thủy Địa Tỷ (比 bỉ)
Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ)
Thiên Trạch Lý (履 lủ)
Địa Thiên Thái (泰 tãi)
Thiên Địa Bĩ (否 pỉ)
Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tong2 ren2)
Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 da4 you3)
Địa Sơn Khiêm (謙 qian1)
Lôi Địa Dự (豫 yu4)
Trạch Lôi Tùy (隨 sui2)
Sơn Phong Cổ (蠱 gu3)
Địa Trạch Lâm (臨 lin2)
Phong Địa Quan (觀 guan1)
Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shi4 ke4)
Sơn Hỏa Bí (賁 bi4)
Sơn Địa Bác (剝 bo1)
Địa Lôi Phục (復 fu4)
Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wu2 wang4)
Sơn Thiên Đại Súc (大畜 da4 chu4)
Sơn Lôi Di (頤 yi2)
Trạch Phong Đại Quá (大過 da4 guo4)
Bát Thuần Khảm (坎 kan3)
Bát Thuần Ly (離 li2)
Trạch Sơn Hàm (咸 xian2)
Lôi Phong Hằng (恆 heng2)
Thiên Sơn Độn (遯 dun4)
Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4)
Hỏa Địa Tấn (晉 jĩn)
Địa Hỏa Minh Di (明夷 ming2 yi2)
Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jia1 ren2)
Hỏa Trạch Khuê (睽 kui2)
Thủy Sơn Kiển (蹇 jian3)
Lôi Thủy Giải (解 xie4)
Sơn Trạch Tổn (損 sun3)
Phong Lôi Ích (益 yi4)
Trạch Thiên Quải (夬 guai4)
Thiên Phong Cấu (姤 gou4)
Trạch Địa Tụy (萃 cui4)
Địa Phong Thăng (升 sheng1)
Trạch Thủy Khốn (困 kun4)
Thủy Phong Tỉnh (井 jing3)
Trạch Hỏa Cách (革 ge2)
Hỏa Phong Đỉnh (鼎 ding3)
Thuần Chấn (震 zhen4)
Thuần Cấn (艮 gen4)
Phong Sơn Tiệm (漸 jian4)
Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 gui1 mei4)
Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Thuần Tốn (巽 xun4)
Thuần Đoài (兌 dui4)
Phong Thủy Hoán (渙 huan4)
Thủy Trạch Tiết (節 jie2)
Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhóng fù)
Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4)
Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jĩ jĩ)
Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wẽi jĩ)
Bài liên quan

Bài được quan tâm nhiều

Chuyên đề hay