Quẻ : Bát Thuần Khảm (坎 kan3)

Nước đều tiến đến là quẻ Khảm Kép. Người quân tử lấy đấy mà luôn giữ đức hạnh, tập rèn việc giáo huấn. Khảm có nghĩa là sụp, cũng có nghĩa là hiểm. Khảm là nước, hiểm sâu không gì hơn nước. (Quốc Văn Chu Dịch Diễn Giải - Sào Nam Phan Bội Châu). Tên quẻ: Khảm là Hãm (hiểm, mắc kẹt, linh lạc, gian nan). Thuộc tháng 10.

Thời Tống, có hai người bạn đồng môn là Tân Khí Tật và Đảng Hoài Anh. Khi học xong, là lúc Trung Hoa có 2 nước: Kim và Tống, họ xem số mình làm quan ở đâu thì tốt. Đảng Hoài Anh rút được quẻ Thuần Khảm, là Thủy, là phương Bắc vì vậy quyết định đến làm quan ở nước Kim phía Bắc. Còn Tân Khí Tật rút được quẻ Thuần Ly - Hỏa, phương Nam nên quyết định làm quan với nhà Nam Tống phía Nam. Quả nhiên con đường làm quan của hai người toại nguyện.

Khi dự báo quẻ này cho biết: đang ở tình trạng nguy hiểm, do vậy, khi hành động phải lượng sức mình và hết sức thận trọng.

Quẻ này tượng trưng cho nước, nước chảy xiết, vực thẳm khó dò, sự nguy hiểm, các trở ngại khôn lường, sự bí mật, nguyên nhân của đau khổ, phiền muộn của con tim, kẻ trộm, mặt trăng, ánh sáng chiếu trong đêm đen, linh hồn bị nhốt trong cơ thể, hành động bị chôn vùi bất thình lình. Nếu bạn thành thật bạn sẽ đạt thành công. Bạn đang gặp nhiều khó khăn, và nó như thác lũ kéo về trong lúc này. Phải thật nhẫn nại để có thể đương đầu trước thử thách gay go cho dù nghịch cảnh và tai ương đang đến với bạn. Phải có lòng tin ở chính bạn. Điều nguy hiểm nhất là trong lúc này bạn mất niềm tin.

  • Xem thế vận: Mọi sự đều chưa như ý, tình hình có chiều hướng ngày xấu đi, đề phòng bệnh tật, trộm cướp.
  • Xem hy vọng: không như ý.
  • Xem tài lộc: không có, đề phòng hao tổn.
  • Xem sự nghiệp: chưa gặp thời, không nên miễn cưỡng. 
  • Xem nhậm chức: không như ý.
  • Xem nghề nghiệp: không nên chuyển nghề.
  • Xem tình yêu: chưa chân thành với nhau.
  • Xem hôn nhân: có thể thành lương duyên.
  • Xem đợi người: họ chưa đến.
  • Xem đi xa: không lợi gì, nên bỏ ý định.
  • Xem pháp lý: nên hòa giải, cương cứng chỉ thua.
  • Xem sự việc: cần dứt điểm cho dù tốn kém.
  • Xem bệnh tật: bệnh nghiêm trọng.
  • Xem thi cử: không đạt.
  • Xem mất của: không thấy.
  • Xem người ra đi: sẽ nguy đến tính mạng.

* Hào 1:

Dự báo cho biết đang có nguy hiểm, không nên coi thường mà hãy cảnh giác.

Cũng cho biết: tốt xấu, cát hung đều tự tâm mình. Điều cần là hành động phải có lương tâm.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: không tốt, chưa có thực lực .

- Xem khai trương: khai trương chưa được.

- Xem buôn bán và giao dịch: kinh doanh gặp trở ngại, đề phòng thất thoát.

* Hào 2:

Dự báo cho biết khó khăn lại khó khăn, nên chỉ có thể làm được những việc nhỏ.

Cũng cho biết: có việc gì thì nên vào năm Mùi, tháng 6 hàng năm mà thực hiện thì có kết quả. Nên hợp tác với người tuổi Mùi. Đề phòng năm Sửu, tháng Chạp (12) có thể bị thất bại.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: bình thường, cần hết sức thận trọng trong mọi việc.

- Xem khai trương: khai trương chưa được.

- Xem buôn bán và giao dịch: buôn bán nhỏ có lợi nhuận, kinh doanh hạng mức lớn khó khăn.

* Hào 3:

Dự báo cho biết đang vào tình thế bế tắc, hãy tạm dừng công việc lại, nếu cứ tiến hành sẽ thất bại.

Cũng cho biết: cần tỉnh táo quay về với thực tại. Nếu cố chấp, độc đoán sẽ sai lầm. Nếu phấn đấu, cầu tiến sẽ đạt.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: không tốt, có nguy cơ phá sản.

- Xem khai trương: khai trương chưa được.

- Xem buôn bán và giao dịch: cần dừng lại chờ thời.

* Hào 4:

Dự báo cho biết cần chấp nhận sự giúp đỡ của người khác, bằng lòng với kết quả nhỏ, biết ơn người giúp mình thì mới thành công.

Cũng cho biết đang ở thời hưng thịnh, sự mong cầu về đạo lý, công danh, tình duyên ít nhiều đều toại nguyện. Nếu phát tâm học đạo sẽ có cơ thành đạt.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: bình thường, nếu không có chữ tín sẽ tổn thất.

- Xem khai trương: khai trương chưa được.

- Xem buôn bán và giao dịch: có hy vọng thành công.

* Hào 5:

Dự báo cho biết có thời cơ thuận lợi để phát triển công danh, sự nghiệp, nhưng phải tỉnh táo, khiêm tốn khi thành đạt, nếu không gặp họa.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: khá vượng, cần học hỏi người ngoài để nâng cao tài vận.

- Xem khai trương: khai trương được.

- Xem buôn bán và giao dịch: không nên vì món lợi trước mắt mà bỏ qua cái lớn sắp tối.

* Hào 6:

Dự báo cho biết tình huống rất nguy hiểm, hiện chưa thể thoát hiểm, nếu không biết hối thì họa nặng.

Còn cho biết dễ bị người xấu mê hoặc, cần tỉnh táo tránh xa nếu không gặp họa. Xem bệnh thì bệnh nặng, khó qua.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: rất kém và theo hướng suy vi. Cần có tâm đức trong mọi hành động.

- Xem khai trương: chưa nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: khó khăn.

Các quẻ Kinh dịch khác
Thuần Càn (乾 qián)
Thuần Khôn (坤 kūn)
Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
Địa Thủy Sư (師 shī)
Thủy Địa Tỷ (比 bỉ)
Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ)
Thiên Trạch Lý (履 lủ)
Địa Thiên Thái (泰 tãi)
Thiên Địa Bĩ (否 pỉ)
Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tong2 ren2)
Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 da4 you3)
Địa Sơn Khiêm (謙 qian1)
Lôi Địa Dự (豫 yu4)
Trạch Lôi Tùy (隨 sui2)
Sơn Phong Cổ (蠱 gu3)
Địa Trạch Lâm (臨 lin2)
Phong Địa Quan (觀 guan1)
Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shi4 ke4)
Sơn Hỏa Bí (賁 bi4)
Sơn Địa Bác (剝 bo1)
Địa Lôi Phục (復 fu4)
Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wu2 wang4)
Sơn Thiên Đại Súc (大畜 da4 chu4)
Sơn Lôi Di (頤 yi2)
Trạch Phong Đại Quá (大過 da4 guo4)
Bát Thuần Khảm (坎 kan3)
Bát Thuần Ly (離 li2)
Trạch Sơn Hàm (咸 xian2)
Lôi Phong Hằng (恆 heng2)
Thiên Sơn Độn (遯 dun4)
Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4)
Hỏa Địa Tấn (晉 jĩn)
Địa Hỏa Minh Di (明夷 ming2 yi2)
Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jia1 ren2)
Hỏa Trạch Khuê (睽 kui2)
Thủy Sơn Kiển (蹇 jian3)
Lôi Thủy Giải (解 xie4)
Sơn Trạch Tổn (損 sun3)
Phong Lôi Ích (益 yi4)
Trạch Thiên Quải (夬 guai4)
Thiên Phong Cấu (姤 gou4)
Trạch Địa Tụy (萃 cui4)
Địa Phong Thăng (升 sheng1)
Trạch Thủy Khốn (困 kun4)
Thủy Phong Tỉnh (井 jing3)
Trạch Hỏa Cách (革 ge2)
Hỏa Phong Đỉnh (鼎 ding3)
Thuần Chấn (震 zhen4)
Thuần Cấn (艮 gen4)
Phong Sơn Tiệm (漸 jian4)
Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 gui1 mei4)
Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Thuần Tốn (巽 xun4)
Thuần Đoài (兌 dui4)
Phong Thủy Hoán (渙 huan4)
Thủy Trạch Tiết (節 jie2)
Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhóng fù)
Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4)
Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jĩ jĩ)
Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wẽi jĩ)
Bài liên quan

Bài được quan tâm nhiều

Chuyên đề hay