Quẻ : Phong Địa Quan (觀 guan1)

Gió đi trên đất là quẻ quan (xem xét). Người quân tử lấy đấy mà tuần tỉnh địa phương, xem xét dân tình để đặt phép giáo hóa. Chữ Quán có hai âm: âm ở quẻ đọc là Quán-biểu tỏ cho người ta thấy; ở sáu hào đọc là Quan-thời nghĩa là dòm xem. (Quốc Văn Chu Dịch Diễn Giải - Sào Nam Phan Bội Châu). Tên quẻ: Quan là quan sát (xem xét kiểm thảo). Quẻ thuộc tháng 8.

Về quẻ này, sách xưa ghi chuyện khi công tử Kính Trọng nước Trần thời Xuân Thu Trung Hoa cổ đại mới sinh có mời quan Thái sử xem, gieo được quẻ Phong Địa Quan, hào 4 động biến thành Thiên Địa Bĩ. Quan Thái sử bèn nói, lẽ nào đây là điềm báo nước Trần bị diệt? ở quẻ Quan có quái Tôn biến thành Càn quẻ Bĩ, có tượng: đại thần triều kiến quân vương. Quả sau này nước Trần bị nước Sở diệt, Kính Trọng phải sang nước Tề, yết kiến vua Tề (quân vương) và làm quan tại đó. Sau con cháu của Kính Trọng cũng suy tàn.

Khi dự báo quẻ này đòi hỏi cần có sự chí thành chứ không phải là lễ nghi và các thủ tục khác như quà cáp,... thì làm mọi việc đều tốt.

Đừng ngần ngại đi làm ở nước ngoài nếu có cơ hội. Sự quân bình và khả năng sống cho hiện tại là các lợi thế của bạn. Chớ nên quên rằng thực tế không bao giờ phù hợp với lý tưởng. Nhờ biết tiên đoán cộng với cá tính của bạn đã giúp bạn có ảnh hưởng tốt đối với người khác.

  • Xem thế vận: hiện đang ở giai đoạn đầy biến động, có thể tốt mà cũng có thể xấu, tùy theo tâm tính của bản thân mình.
  • Xem hy vọng: có thể thành tựu nhưng trải qua nhiều rắc rối. 
  • Xem tài lộc: có tài lộc song chờ thời gian.
  • Xem sự nghiệp: trải qua gian khổ mới thành công.
  • Xem nhậm chức: chưa thuận lợi, không nôn nóng.
  • Xem nghề nghiệp: tránh phải chuyển nghề.
  • Xem tình yêu: đôi bên chưa quyết định dứt khoát.
  • Xem hôn nhân: nên suy nghĩ kỹ trước khi kết hợp.
  • Xem đợi người: khó biết đến hay không đến.
  • Xem đi xa: nên thay đổi thời gian chuyến đi.
  • Xem pháp lý: dây dưa, nên sớm hòa giải.
  • Xem sự việc: giải quyết sớm chừng nào hay chừng ấy. 
  • Xem bệnh tật: biến động bất thường khi tốt, khi xấu.
  • Xem thi cử: khó xác định kết quả 
  • Xem mất của: của đã giao cho người khác.
  • Xem người ra đi: đã đi xa.

* Hào 1:

Dự báo cho biết công việc hiện đang khó

khăn, nhưng cũng đi đến kết quả theo ý định. Không nên do dự, cứ tiến hành theo mục tiêu đề ra.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: không được tốt, nhưng cũng đang có cơ hội để nâng cao tài vận.

- Xem khai trương: chưa nên khai trương, cần chờ một thời gian nữa cũng như chuẩn bị phải chu đáo.

- Xem buôn bán và giao dịch: đang tồn tại những khó khăn và những rủi ro.

* Hào 2:

Dự báo cho biết nếu khiên cưỡng tiến hành công việc thì chỉ nhọc công vô ích. Mọi việc thành bại đều do ý mình định đoạt.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: vẫn không được tốt, cần tiếp thu ý kiến tư vấn của người khác.

- Xem khai trương: chưa nên khai trương, cần chờ một thời gian nữa.

- Xem buôn bán và giao dịch: đang tồn tại những khó khăn và những chướng ngại.

* Hào 3:

Dự báo cho biết trước thuận lợi sau khó khăn. Càng bôn ba, vùng vẫy càng sa lầy vào khó khăn. Hãy tạm hài lòng với cái gì đã có.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: cần thuận theo thời thế và có cách biến đổi phương thức hành động mới giữ được tài vận.

- Xem khai trương: chưa nên khai trương, cần chờ một thời gian nữa.

- Xem buôn bán và giao dịch: lưu thông hàng hóa kém, kinh doanh không sôi động.

* Hào 4:

Dự báo cho biết hiện đang có người chính trực giúp đỡ và tin cậy, do vậy hãy giữ mối quan hệ này mà tiến hành công việc. Việc chậm chạp nhưng chắc thành. Mọi việc đạt ý nguyện.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: có thể kiếm được tiền của, mọi việc bắt đầu hanh thông.

- Xem khai trương: khai trương đại cát, kinh doanh có tiếng.

- Xem buôn bán và giao dịch: lưu thông hàng hóa thuận lợi, thu lợi nhiều.

* Hào 5:

Dự báo cho biết lúc đầu khó khăn, xấu, nhưng cuối cùng lại tốt. Hiện có người ngáng trở, mọi việc khó khăn, song vững tâm mà hành động sẽ đạt kết quả.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: khá vượng, có thể kiếm được tiền của, mọi việc bắt đầu hanh thông.

- Xem khai trương: khai trương đại cát, kinh doanh phát triển.

- Xem buôn bán và giao dịch: giao dịch thành công, lưu thông hàng hóa thuận lợi, thu lợi nhiều.

* Hào 6:

Dự báo cho biết đang vào hoàn cảnh khó khăn, bế tắc, nhưng cứ hành động, cuối cùng thuận lợi.

Nếu kinh doanh, nên trữ vốn, có lúc thắng lớn.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: khá vượng, lợi nhuận cao, mọi việc thông thoáng.

-  Xem khai trương: khai trương đại cát, kinh doanh phát triển. Bạn bè giúp đỡ nhiều.

- Xem buôn bán và giao dịch: giao dịch thành công, lưu thông hàng hóa thuận lợi, thu lợi nhiều. Lưu ý không tham lợi nhỏ mối phát triển.

Các quẻ Kinh dịch khác
Thuần Càn (乾 qián)
Thuần Khôn (坤 kūn)
Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
Địa Thủy Sư (師 shī)
Thủy Địa Tỷ (比 bỉ)
Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ)
Thiên Trạch Lý (履 lủ)
Địa Thiên Thái (泰 tãi)
Thiên Địa Bĩ (否 pỉ)
Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tong2 ren2)
Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 da4 you3)
Địa Sơn Khiêm (謙 qian1)
Lôi Địa Dự (豫 yu4)
Trạch Lôi Tùy (隨 sui2)
Sơn Phong Cổ (蠱 gu3)
Địa Trạch Lâm (臨 lin2)
Phong Địa Quan (觀 guan1)
Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shi4 ke4)
Sơn Hỏa Bí (賁 bi4)
Sơn Địa Bác (剝 bo1)
Địa Lôi Phục (復 fu4)
Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wu2 wang4)
Sơn Thiên Đại Súc (大畜 da4 chu4)
Sơn Lôi Di (頤 yi2)
Trạch Phong Đại Quá (大過 da4 guo4)
Bát Thuần Khảm (坎 kan3)
Bát Thuần Ly (離 li2)
Trạch Sơn Hàm (咸 xian2)
Lôi Phong Hằng (恆 heng2)
Thiên Sơn Độn (遯 dun4)
Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4)
Hỏa Địa Tấn (晉 jĩn)
Địa Hỏa Minh Di (明夷 ming2 yi2)
Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jia1 ren2)
Hỏa Trạch Khuê (睽 kui2)
Thủy Sơn Kiển (蹇 jian3)
Lôi Thủy Giải (解 xie4)
Sơn Trạch Tổn (損 sun3)
Phong Lôi Ích (益 yi4)
Trạch Thiên Quải (夬 guai4)
Thiên Phong Cấu (姤 gou4)
Trạch Địa Tụy (萃 cui4)
Địa Phong Thăng (升 sheng1)
Trạch Thủy Khốn (困 kun4)
Thủy Phong Tỉnh (井 jing3)
Trạch Hỏa Cách (革 ge2)
Hỏa Phong Đỉnh (鼎 ding3)
Thuần Chấn (震 zhen4)
Thuần Cấn (艮 gen4)
Phong Sơn Tiệm (漸 jian4)
Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 gui1 mei4)
Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Thuần Tốn (巽 xun4)
Thuần Đoài (兌 dui4)
Phong Thủy Hoán (渙 huan4)
Thủy Trạch Tiết (節 jie2)
Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhóng fù)
Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4)
Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jĩ jĩ)
Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wẽi jĩ)
Bài liên quan

Bài được quan tâm nhiều

Chuyên đề hay