Quẻ : Thủy Thiên Nhu (需 xū)

Quẻ Nhu tiếp theo sau quẻ Mông. Bởi vì là giống vật thơ, vật còn thơ yếu tất cần phải nuôi mà nuôi cần nhất là ăn uống. Nhu có nghĩa là những việc cung cấp ăn uống. (Quốc Văn Chu Dịch Diễn Giải - Sào Nam Phan Bội Châu). Tên quẻ: Nhu là thuận (mềm dẻo, đợi chờ thời cơ). Thuộc tháng 8.

Chờ đợi: có lòng thành thực tin tưởng, sáng sủa, hanh thông, giữ vững điều chính thì tốt. “Dù gặp việc hiểm như qua sông cũng sẽ thành công.

Dự báo gặp mô hình hay quẻ Nhu, cho phương châm hành động: hãy trung thực, thành thật và kiên nhẫn. Không chờ đợi sự giúp đỡ của người khác, cần chờ thời cơ không nóng vội.

Quẻ này tượng trưng cho sự chờ đợi, cần thiết phải chờ đợi, sự chịu đựng dẻo dai, sự kiên nhẫn. Nếu nóng vội, mong muốn nhanh chóng hoàn thành thì không được điều gì mà có khi còn lâm vào nguy hiểm không lối thoát.

Cần phải rèn luyện trau dồi cho thật đầy đủ năng lực, và phải chờ đợi khi có cơ hội thì mới thi thố tài năng. Khi hành động, điều cốt yếu vẫn là đức tính thành thật của bạn và có như thế mới có thể đạt được thành công một cách dễ dàng. Đừng bao giờ làm một điều gì đó có tính chất may rủi trong lúc này, bạn nên thật can đảm không nên liều lĩnh, phải suy nghĩ một cách thông minh sáng suốt về mục tiêu mà bạn muốn đạt đến và chờ đợi, chờ đợi một cách kiên nhẫn.

  • Xem thế vận: Mọi việc thuận lợi, sẽ như ý.
  • Xem hy vọng: Không nóng vội sẽ thành công.
  • Xem tài lộc: an tâm chờ đợi, sẽ tốt.
  • Xem sự nghiệp: chưa có thời cơ, phải đợi chờ.
  • Xem nhậm chức: chờ đợi, sẽ có địa vị tốt.
  • Xem nghề nghiệp: chưa nên chuyển nghề.
  • Xem tình yêu: tiến triển nhanh, bình tĩnh tránh đổ vỡ.
  • Xem hôn nhân: chờ đợi sẽ thành.
  • Xem đợi người: người mình đợi đến muộn.
  • Xem đi xa: chờ lúc thuận lợi hãy đi.
  • Xem pháp lý: nhẫn nại sẽ thắng kiện.
  • Xem sự việc: cứ đề sự việc diễn tiến sẽ tốt đẹp.
  • Xem bệnh tật: sẽ thuyên giảm sau một thời gian.
  • Xem thi cử: kết quả tốt.
  • Xem mất của: không dễ tìm.
  • Xem người ra đi: chưa thể về ngay.

* Hào 1:

Sự hiểm trở còn ở xa xôi, chưa nên biến đổi gì.

Dự báo cho biết lúc đầu khó khăn, xấu, nhưng sau lại tốt. Phòng cháy, phòng họa đến bất ngờ. Không nên thu mình mà mở rộng quan hệ, biết quan tâm tới người khác. Có gặp hiểm họa, nhưng cuối cùng an bình, hanh thông.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: tài vận chưa tốt, cần thận trọng trong mọi hành động.

- Xem khai trương: lúc này chưa thuận lợi, chờ lúc khác.

- Xem buôn bán giao dịch: chưa thành, chưa nên xuất hàng tiền.

* Hào 2:

Người có phận sự đã bắt đầu tiến bước, trước khó khăn sau đi được.

Dự báo cho biết đang có thời cơ tốt nên tiến hành việc đã đề ra, nếu xuất hành đại cát. Mọi việc như ý. Thời vận hanh thông. Khi làm việc gì đó cần vững lập trường không nên nghi ngờ.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: đang vượng lên nhưng xuất hiện những rắc rối nhỏ có thể làm hao tiền của.

- Xem khai trương: khai trương được.

- Xem buôn bán giao dịch: giao dịch thành công, nhưng chỉ làm những điều thỏa thuận mối đạt hiệu quả.

* Hào 3:

Bản thân đã đi tới gần hiểm trở, phải tự thủ.

Dự báo cho biết đã đến lúc toại nguyện. Nếu là nữ, tình yêu và hạnh phúc kỳ diệu đã đến. Nếu là nam, con đường công danh sự nghiệp đã thuận lợi.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: đang vượng

- Xem khai trương: chưa vội, chờ lúc khác.

- Xem buôn bán và giao dịch: tạm thời dừng giao dịch, cảnh giác với đối tác và bạn hàng, đề phòng bị liên lụy.

* Hào 4:

Đợi ở nơi đổ máu, nhưng thoát khỏi hang hiểm.

Dự báo cho biết đang có thời cơ ở phương Nam, nên chọn phương Nam hoạt động mới thành. Các phương Tây, Đông, Bắc không lợi cho mọi sự, tránh đến.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: tài vận tương đối vượng, cần nắm bắt ngay cơ hội trước mắt sẽ thu được lợi lớn.

- Xem khai trương: đã có thời cơ nên tiến hành.

- Xem buôn bán và giao dịch: giao dịch thuận lợi, thu lợi nhuận cao.

* Hào 5:

Đợi nơi cơm rượu (cứ an vui thư thái) giữ chính thì tốt.

Dự báo cho biết mọi việc diễn ra đều có quy luật. Nếu bạn có thất bại thì cũng không có gì đáng trách mình, nếu xem lại bạn đã hành động trái quy luật. Đứng trước sự được thua, bại thành không nên buồn phiền. Hãy chấp nhận số phận.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: đang vượng, có thể thu hoạch được nhiều tiền của.

- Xem khai trương: khai trương lúc này đại cát.

- Xem buôn bán và giao dịch: giao dịch và hợp tác chân thành, bản thân thu được nhiều lợi nhuận.

* Hào 6:

Vào nơi sang hiểm. Có ba người khác thong dong đi lại. Kính trọng họ, sau tốt.

Dự báo cho biết đang ở vào trạng thái tốt, đang hưởng phúc của tổ tông nên mọi việc đều thịnh.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: việc kinh doanh có lợi, nhưng việc khác tốt hay không còn tùy vào cách ứng xử của mình.

- Xem khai trương: khai trương đại cát.

- Xem buôn bán và giao dịch: do thái độ tốt của mình nên giao dịch thành công, thu được lợi nhuận.

Các quẻ Kinh dịch khác
Thuần Càn (乾 qián)
Thuần Khôn (坤 kūn)
Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
Địa Thủy Sư (師 shī)
Thủy Địa Tỷ (比 bỉ)
Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ)
Thiên Trạch Lý (履 lủ)
Địa Thiên Thái (泰 tãi)
Thiên Địa Bĩ (否 pỉ)
Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tong2 ren2)
Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 da4 you3)
Địa Sơn Khiêm (謙 qian1)
Lôi Địa Dự (豫 yu4)
Trạch Lôi Tùy (隨 sui2)
Sơn Phong Cổ (蠱 gu3)
Địa Trạch Lâm (臨 lin2)
Phong Địa Quan (觀 guan1)
Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shi4 ke4)
Sơn Hỏa Bí (賁 bi4)
Sơn Địa Bác (剝 bo1)
Địa Lôi Phục (復 fu4)
Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wu2 wang4)
Sơn Thiên Đại Súc (大畜 da4 chu4)
Sơn Lôi Di (頤 yi2)
Trạch Phong Đại Quá (大過 da4 guo4)
Bát Thuần Khảm (坎 kan3)
Bát Thuần Ly (離 li2)
Trạch Sơn Hàm (咸 xian2)
Lôi Phong Hằng (恆 heng2)
Thiên Sơn Độn (遯 dun4)
Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4)
Hỏa Địa Tấn (晉 jĩn)
Địa Hỏa Minh Di (明夷 ming2 yi2)
Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jia1 ren2)
Hỏa Trạch Khuê (睽 kui2)
Thủy Sơn Kiển (蹇 jian3)
Lôi Thủy Giải (解 xie4)
Sơn Trạch Tổn (損 sun3)
Phong Lôi Ích (益 yi4)
Trạch Thiên Quải (夬 guai4)
Thiên Phong Cấu (姤 gou4)
Trạch Địa Tụy (萃 cui4)
Địa Phong Thăng (升 sheng1)
Trạch Thủy Khốn (困 kun4)
Thủy Phong Tỉnh (井 jing3)
Trạch Hỏa Cách (革 ge2)
Hỏa Phong Đỉnh (鼎 ding3)
Thuần Chấn (震 zhen4)
Thuần Cấn (艮 gen4)
Phong Sơn Tiệm (漸 jian4)
Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 gui1 mei4)
Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Thuần Tốn (巽 xun4)
Thuần Đoài (兌 dui4)
Phong Thủy Hoán (渙 huan4)
Thủy Trạch Tiết (節 jie2)
Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhóng fù)
Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4)
Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jĩ jĩ)
Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wẽi jĩ)
Bài liên quan

Bài được quan tâm nhiều

Chuyên đề hay