Quẻ : Sơn Thủy Mông (蒙 méng)

Truân là lúc vạn vật mới sinh ra. Vật mới sinh ra tất nhiên mù mờ. Hễ vật theo lý Dương lúc Truân, tất nhiên Mông. Vậy nên sau quẻ Truân là tiếp lấy quẻ Mông. Mông nghĩa là non yếu, cũng có nghĩa là mù mờ. (Quốc Văn Chu Dịch Diễn Giải - Sào Nam Phan Bội Châu). Tên quẻ: Mông là Muội (còn ngu tối cần được hướng dẫn). Thuộc tháng 8. Tự quái, Truân giả vật chi thi sinh dã, vật sinh tất Mông, cố thụ chi dĩ Mông, Mông giả mông dã, vật chi tử dã.

Dự báo gặp mô hình hay quẻ Mông, cho biết: sự việc đang ở vào tình thế không rõ ràng. Có hiện tượng có người khác tìm đến mình để tham vấn, học hỏi. Có xuất hiện hoàn cảnh thông thoáng, thuận lợi.

Quẻ này tượng trưng cho sự non yếu, ngờ nghệch, như con suối khởi nguồn từ núi và không biết chảy về đâu, nó cũng tượng trưng cho sự nổi loạn của tuổi trẻ, cho sự trù trừ, sự bất ổn, sự mù quáng, mê muội và liều lĩnh. Nếu không có sai lầm và có thể vượt qua được các chướng ngại thì một ngày kia có thể tạo thành dòng sông lớn. Ở đây có ý nói khi bạn đến tìm người thì phải hết lòng trung thành tận tụy, nếu người đến tìm ta thì phải nên thật lòng chỉ bảo. Quẻ chỉ sự non nớt cần phải trau dồi khả năng và đạo đức rồi cũng đến một ngày nào đó thời cơ sẽ đến.

  • Xem thế vận: còn xa xôi mờ mịt, khó bề xoay xở.
  • Xem hy vọng: chưa đến, chờ thời cơ. Miễn cưỡng sẽ thất bại.
  • Xem tài lộc: tài lộc khó cầu, chỉ lãng phí thời gian, tiền của.
  • Xem sự nghiệp: hiện tại chưa gặp thời.
  • Xem nhậm chức: gần như ý. Phải dựa vào người trên.
  • Xem nghề nghiệp: không nên chuyển nghề.
  • Xem tình yêu: đôi bên chưa chân thành, đang lợi dụng lẫn nhau.
  • Xem hôn nhân: khó thành.
  • Xem đợi người: người đợi chưa đến.
  • Xem đi xa: không nên đi, nếu cứ đi có thể xảy ra bất trắc. 
  • Xem pháp lý: việc khó xong, dù ta có lý.
  • Xem bệnh tật: còn lâu ngày lâm bệnh, bệnh không thuyên giảm.
  • Xem thi cử: không đạt.
  • Xem người ra đi: không trở về ngay, có về thì khó tới đích.

* Hào 1:

Phát mông, lợi dụng hình nhân, dụng thoát chất cốc, dĩ vãng lận.

Dự báo cho biết hoàn cảnh đã thuận lợi cho mọi việc, cầu mong điều gì cũng được, đắc ý toại nguyện.

Gặp trường hợp này nếu mục tiêu và ý đồ bản thân quang minh chính đại thì con đường lập thân, công danh sự nghiệp sẽ thành công.

Báo hiệu cầu duyên hay chuyện hôn nhân hòa hợp, nếu xem về bệnh thì bệnh chóng bình phục.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: tài vận đang suy, thận trọng trong mọi việc.

- Xem khai trương: chưa nên.

- Xem buôn bán và giao dịch: thuận lợi nhưng phải tuân theo pháp luật.

* Hào 2:

Bao mông cát, nạp phụ cát, tử khắc gia.

Dự báo cho biết đã có thời cơ tốt, hành động hay việc làm cần tuân theo quy luật của tự nhiên, có ý đồ và tâm tính trong sáng thì đường đời mới thanh thoát, tuổi thọ dài lâu. Có dấu hiệu gặp may mắn.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: tài vận đang vượng dần lên, nếu bản thân nhân ái giúp người thì càng tăng lộc.

- Xem khai trương: khai trương, lập nghiệp đại cát.

* Xem buôn bán và giao dịch: giao dịch và buôn bán thành công.

* Hào 3:

Vật dụng thủ nữ kiến kim phu, bất hữu cung, vô du lợi.

Dự báo cho biết tuy trước mắt có thuận lợi song tiếp sau và cuối cùng có khó khăn. Nên an phận thủ thường, không tranh đấu, không cạnh tranh vì có làm cũng thất bại mà chuốc phiền lụy vào thân.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: nếu làm ăn chân chính, ý đồ trong sáng thì tài vận phát triển.

- Xem khai trương: chưa nên vì chưa có thời cơ.

- Xem buôn bán và giao dịch: nếu chần thành với đối tác thì thành công, còn không thì bất lợi.

* Hào 4:

Khốn, mông, lận.

Dự báo cho biết công việc hiện nay vẫn chậm chạp, chưa thuận lợi và chưa có kết quả. Nếu có kết quả lại không theo ý muốn, song cần có sự chuẩn bị chu đáo hơn đế tạo sự phát triển cho mai sau:

Không nôn nóng, nản lòng. Nên chờ đợi đến mùa Xuân sang năm hãy tiến hành công việc.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: chưa tốt, hay xảy ra những sự ngoài ý muốn, tài lộc không có.

- Xem khai trương: chưa thuận, chờ dịp khác.

- Xem buôn bán và giao dịch: giao dịch không thành, kinh doanh gặp nhiều khó khăn.

* Hào 5:

Đồng mông cát.

Dự báo cho biết đã có thời cơ nên cần lợi dụng thời cơ này mà hành động, cần đứng ra gánh vác công việc thì thu được nhiều lợi ích. Người cao tuổi, phụ nữ cần hành động theo kế hoạch những việc mà mình đã trù tính, theo ngẫu hứng thì thất bại.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: đang phát triển, thiện tâm càng phát triển.

- Xem khai trương: có thể tiến hành được.

- Xem buôn bán và giao dịch: giao dịch thành công khi có sự tư vấn của người khác.

* Hào 6:

Kích mông, bất lợi vi khấu, lợi ngự khấu.

Dự báo cho biết nên quan tâm về chất không quan tâm về lượng trong mọi việc. Chỉ nên vạch ra và thực hiện một đường hướng hành động. Khi hành sự cần tỉnh táo, sáng suốt.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: chưa tốt, cần có hướng ứng phó với tình huống xấu sẽ đến.

- Xem khai trương: không nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: giao dịch không thành, tìm hướng khác mà thực hiện.

Các quẻ Kinh dịch khác
Thuần Càn (乾 qián)
Thuần Khôn (坤 kūn)
Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
Địa Thủy Sư (師 shī)
Thủy Địa Tỷ (比 bỉ)
Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ)
Thiên Trạch Lý (履 lủ)
Địa Thiên Thái (泰 tãi)
Thiên Địa Bĩ (否 pỉ)
Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tong2 ren2)
Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 da4 you3)
Địa Sơn Khiêm (謙 qian1)
Lôi Địa Dự (豫 yu4)
Trạch Lôi Tùy (隨 sui2)
Sơn Phong Cổ (蠱 gu3)
Địa Trạch Lâm (臨 lin2)
Phong Địa Quan (觀 guan1)
Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shi4 ke4)
Sơn Hỏa Bí (賁 bi4)
Sơn Địa Bác (剝 bo1)
Địa Lôi Phục (復 fu4)
Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wu2 wang4)
Sơn Thiên Đại Súc (大畜 da4 chu4)
Sơn Lôi Di (頤 yi2)
Trạch Phong Đại Quá (大過 da4 guo4)
Bát Thuần Khảm (坎 kan3)
Bát Thuần Ly (離 li2)
Trạch Sơn Hàm (咸 xian2)
Lôi Phong Hằng (恆 heng2)
Thiên Sơn Độn (遯 dun4)
Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4)
Hỏa Địa Tấn (晉 jĩn)
Địa Hỏa Minh Di (明夷 ming2 yi2)
Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jia1 ren2)
Hỏa Trạch Khuê (睽 kui2)
Thủy Sơn Kiển (蹇 jian3)
Lôi Thủy Giải (解 xie4)
Sơn Trạch Tổn (損 sun3)
Phong Lôi Ích (益 yi4)
Trạch Thiên Quải (夬 guai4)
Thiên Phong Cấu (姤 gou4)
Trạch Địa Tụy (萃 cui4)
Địa Phong Thăng (升 sheng1)
Trạch Thủy Khốn (困 kun4)
Thủy Phong Tỉnh (井 jing3)
Trạch Hỏa Cách (革 ge2)
Hỏa Phong Đỉnh (鼎 ding3)
Thuần Chấn (震 zhen4)
Thuần Cấn (艮 gen4)
Phong Sơn Tiệm (漸 jian4)
Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 gui1 mei4)
Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Thuần Tốn (巽 xun4)
Thuần Đoài (兌 dui4)
Phong Thủy Hoán (渙 huan4)
Thủy Trạch Tiết (節 jie2)
Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhóng fù)
Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4)
Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jĩ jĩ)
Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wẽi jĩ)
Bài liên quan

Bài được quan tâm nhiều

Chuyên đề hay