Quẻ : Địa Thủy Sư (師 shī)

Tụng nghĩa là tranh nhau, hễ tranh nhau tất nhiên có phe, phe tất nhiên có chúng khởi. Hễ tranh nhau tất nhiên liên hiệp số đông người lại làm một chúng. Sư nghĩa là chúng -  cũng nghĩa là quân lính. (Quốc Văn Chu Dịch Diễn Giải - Sào Nam Phan Bội Châu). Tên quẻ: Sư là chúng (đám đông, quân đội) gian nan rồi thành công. Thuộc tháng 7.

Dự báo gặp mô hình hay quẻ Địa Thủy Sư cho biết, việc đang làm là chính đáng, có ý chí cao, nhưng thiếu người chỉ huy hay tư vấn có kinh nghiệm; nếu có người hướng dẫn có kinh nghiệm thì mới tốt, mới không mắc sai lầm.

Quẻ này tiêu biểu cho quân đội, người chỉ huy, đám đông, quần chúng, tai họa và tính hung tợn bị nén chặt có thể bùng lên thành cuộc chiến, bạo loạn, sự đau khổ, xung đột. Đây là quẻ khuyên người quân tử phải công bình, độ lượng và kiên trì, khi gặp nỗi khó khăn đừng nản chí và phải sáng suốt để tránh sự thất bại.

Quân đội cần một người chỉ huy. Không thể trông cậy được nếu như người chỉ huy đó thiếu thốn kỷ luật. Đứng đắn, tin tưởng và kiên nhẫn là cần thiết. Phải đương đầu với nhiều vấn đề rắc rối nhưng bạn sẽ thành công. Không nên làm một việc gì có tính cách may rủi, phải xem xét thật cẩn thận. Hãy dựa vào người giàu kinh nghiệm, họ sẽ giúp bạn nhận định rõ ràng về tình thế. Nếu bạn tỏ ra vững vàng, không ai có thể đương đầu với bạn, bạn sẽ trở thành một lãnh tụ nơi vùng bạn sinh sống.

  • Xem thế vận: đang ở thời kỳ khó khăn nguy hiểm, nhẫn nại chờ thời.
  • Xem hy vọng: hiện chưa thành, chờ đợi sẽ có.
  • Xem tài lộc: chờ lâu mới có.
  • Xem sự nghiệp: nỗ lực sau mới thành. Dễ bỏ cuộc giữa chừng.
  • Xem nghề nghiệp: nên tham khảo ý kiến người khác hãy chuyển nghề.
  • Xem tình yêu: cần kiên nhẫn chờ đợi mối thành, nữ có tình địch.
  • Xem hôn nhân: khó thành, có thành thì sau sẽ không hay.
  • Xem đợi người: họ đến muộn
  • Xem đi xa: nên đi ngắn hạn và đi gần mới tốt.
  • Xem pháp lý: có rắc rối, nên hòa giải.
  • Xem sự việc: có tranh chấp, khó giải quyết, thận trọng trong hành động.
  • Xem bệnh tật: có thuyên giảm, song dễ tái phát.
  • Xem thi cử: nếu chủ quan sẽ hỏng mặc dù có khả năng.
  • Xem mất của: khó tìm.
  • Xem người ra đi: tạm thời chưa đi.

* Hào 1:

Người hành quân phải rất thận trọng, không thể cẩu thả.

Dự báo cho biết đang lâm vào hoàn cảnh lênh đênh vô bờ biến, sống thiếu mục đích, hành động thiếu mục tiêu. Không nên hận vì đó là định mệnh.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: tài vận không tốt do quá quan tâm đếm lợi ích bản thân.

- Xem khai trương: không nên khai trương vì chưa nắm vững hoàn cảnh chung quanh..

- Xem buôn bán và giao dịch: giao dịch khó thành.

* Hào 2:

Điều binh khiển tướng giỏi, thành công.

Dự báo cho biết đang vào hoàn cảnh có chiều hướng tốt đẹp, hãy bằng lòng với cuộc sống hiện tại. Hãy lượng sức bản thân khi hành động mới thành công.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: tài vận tương đối vượng.

- Xem khai trương: thích hợp khai trương, tương lai tốt.

- Xem buôn bán và giao dịch: giao dịch thành công khi đôi bên tuân thủ luật.

* Hào 3:

Khinh địch bại trận.

Dự báo cho biết đang ở vào tình thế vì từng trải qua gian nan, nguy khó trong đời, nên còn đắn đo suy tính; song cần thấy hiện tại mọi việc đã qua, bình an tiến bước sẽ thành công.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: chưa tốt, bản thân chưa đủ thực lực.

- Xem khai trương: chưa nên

- Xem buôn bán và giao dịch: chưa thành.

* Hào 4:

Cầu may mà thắng thì sẽ thất bại.

Dự báo cho biết đang ở vào trạng thái rất tốt, mọi điều mong muốn đều được như ý, song phải thực hiện nhanh ý đồ đã vạch ra. cần sáng suốt tận dụng thời cơ thì tạo sự nghiệp vinh hiển trong tương lai.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: chưa tốt, cũng không nên nôn nóng.

- Xem khai trương: chưa nên

- Xem buôn bán và giao dịch: chưa thành, không nên xuất tiền hàng trong giai đoạn này.

* Hào 5:

Nghĩa dùng quân và đạo làm tướng.

Dự báo cho biết hiện trong trạng thái có người kém năng lực đang nhòm ngó để làm hại. Người có trí và ý chí cứ chính trực mà hành động thì họ sẽ kiêng nể. cần dẹp bỏ tính tự ti, mặc cảm, song hành động phải thận trọng, tùy sức của mình.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: chưa tốt, cần xem xét lại phương pháp hành động.

- Xem khai trương: chưa nên khai trương lúc này.

- Xem buôn bán và giao dịch: chưa thành.

* Hào 6:

Lập công danh đến tột mức, mà không lợi dụng vinh thăng.

Dự báo cho biết hiện nay đang vào lúc có người tốt cận kề giúp đỡ và là bạn suốt đời.

Nếu là tuổi trẻ, sẽ gặp bạn tình lý tưởng để xây dựng hạnh phúc dài lâu. Công danh đắc nguyện.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận:đang đến, có thể thu được tài lộc.

- Xem khai trương: chưa nên

- Xem buôn bán và giao dịch: giao dịch thành nhưng sau đó chuyển hướng khó lường.

Các quẻ Kinh dịch khác
Thuần Càn (乾 qián)
Thuần Khôn (坤 kūn)
Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
Địa Thủy Sư (師 shī)
Thủy Địa Tỷ (比 bỉ)
Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ)
Thiên Trạch Lý (履 lủ)
Địa Thiên Thái (泰 tãi)
Thiên Địa Bĩ (否 pỉ)
Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tong2 ren2)
Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 da4 you3)
Địa Sơn Khiêm (謙 qian1)
Lôi Địa Dự (豫 yu4)
Trạch Lôi Tùy (隨 sui2)
Sơn Phong Cổ (蠱 gu3)
Địa Trạch Lâm (臨 lin2)
Phong Địa Quan (觀 guan1)
Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shi4 ke4)
Sơn Hỏa Bí (賁 bi4)
Sơn Địa Bác (剝 bo1)
Địa Lôi Phục (復 fu4)
Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wu2 wang4)
Sơn Thiên Đại Súc (大畜 da4 chu4)
Sơn Lôi Di (頤 yi2)
Trạch Phong Đại Quá (大過 da4 guo4)
Bát Thuần Khảm (坎 kan3)
Bát Thuần Ly (離 li2)
Trạch Sơn Hàm (咸 xian2)
Lôi Phong Hằng (恆 heng2)
Thiên Sơn Độn (遯 dun4)
Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4)
Hỏa Địa Tấn (晉 jĩn)
Địa Hỏa Minh Di (明夷 ming2 yi2)
Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jia1 ren2)
Hỏa Trạch Khuê (睽 kui2)
Thủy Sơn Kiển (蹇 jian3)
Lôi Thủy Giải (解 xie4)
Sơn Trạch Tổn (損 sun3)
Phong Lôi Ích (益 yi4)
Trạch Thiên Quải (夬 guai4)
Thiên Phong Cấu (姤 gou4)
Trạch Địa Tụy (萃 cui4)
Địa Phong Thăng (升 sheng1)
Trạch Thủy Khốn (困 kun4)
Thủy Phong Tỉnh (井 jing3)
Trạch Hỏa Cách (革 ge2)
Hỏa Phong Đỉnh (鼎 ding3)
Thuần Chấn (震 zhen4)
Thuần Cấn (艮 gen4)
Phong Sơn Tiệm (漸 jian4)
Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 gui1 mei4)
Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Thuần Tốn (巽 xun4)
Thuần Đoài (兌 dui4)
Phong Thủy Hoán (渙 huan4)
Thủy Trạch Tiết (節 jie2)
Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhóng fù)
Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4)
Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jĩ jĩ)
Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wẽi jĩ)
Bài liên quan

Bài được quan tâm nhiều

Chuyên đề hay