Quẻ : Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wẽi jĩ)

Lửa ở trên nước là quẻ Vị Tế (chưa thành đạt). Người quân tử lấy đấy mà cẩn thận phân biệt mọi vật để đặt vào cho đúng phương (đúng chỗ). Vị Tế thời là chưa cùng, đã chưa cùng thời còn sinh sinh mãi. Tên quẻ: Vị Tế là Thất (mất thăng bằng, chưa thành đạt, nhưng chớ bi quan, có hy vọng). Thuộc tháng 7.

Khi dự báo gặp quẻ này cho biết: việc chưa xong, cần phải xem xét cẩn thận, kỹ càng mọi việc trước khi hành động.

Bạn sẽ gặp vận may nếu biết cách xử sự như người quân tử và sẽ thất bại nếu xử sự con cáo con. Thời điểm lúc này chưa thích hợp, phải tiến từng bước một như con cáo già đi trên băng giá. Trong thiên hạ đã không tiến thì phải lùi, không nhất định phải cố giữ một điều gì đó mà bạn không nắm trong tay. Tiến mạnh thì lùi cũng phải thật nhanh, chuyện lúc đầu thì hăng hái nhưng không tiếp tục kiên trì thì công việc cũng không đến đâu. Hiện tại công việc trọng đại còn dang dở, nhưng nếu biết kiên trì sẽ đi đến thành công.

  • Xem thế vận: hiện tại đang khó khăn, song dần dần chuyển biến tốt. Cứ tiến hành công việc.
  • Xem hy vọng: được như ý song sau một thời gian.
  • Xem tài lộc: chưa có.
  • Xem sự nghiệp: còn nhiều trở ngại, khó khăn.
  • Xem nhậm chức: hiện khó thành.
  • Xem nghề nghiệp: chưa có thời cơ chuyển nghề.
  • Xem tình yêu: đôi bên chưa hòa hợp.
  • Xem hôn nhân: có lương duyên song phải tốn thời gian.
  • Xem đợi người: họ đến muộn.
  • Xem đi xa: nên tạm hoãn.
  • Xem pháp lý: còn dây dưa, nên hòa giải.
  • Xem sự việc: nhẫn nại mới có thể giải quyết.
  • Xem bệnh tật: ngày một giảm dần.
  • Xem thi cử: kết quả tạm được.
  • Xem mất của: có thể thấy.
  • Xem người ra đi: có thể tìm ra địa chỉ.

* Hào 1:

Dự báo cho biết công việc đương dự định tiến hành chuẩn bị chưa kỹ càng. Nếu cứ thực hiện sẽ sai lầm lớn.

Cũng cho biết: sau một thời gian đình đốn thì có điều kiện thuận lợi một cách kỳ lạ. Danh lợi tự nhiên mà đến. Mọi mưu sự nếu tiến hành sẽ thành công.

Công danh tài lộc đều thành công.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: không tốt, có nguy cơ phá sản.

- Xem khai trương: không nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: gặp khó khăn.

* Hào 2:

Dự báo cho biết muốn thành công cần nhu thuận, giảm đi tính cương cường của bản thân.

Cũng cho biết: tình cảnh khó khăn, còn đang vu vơ ảo mộng. Danh, tài, duyên nghiệp đều dở dang. Mọi tin tức đến đều không thật, cần ẩn nhẫn chờ thời.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: bình thường.

- Xem khai trương: không nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: không vội vã xuất tiền hàng thì có lợi.

* Hào 3:

Dự báo cho biết có cơ hội làm được việc lớn. Nhưng lúc này nên chờ đợi, nếu tiến hành ngay sẽ thất bại.

Cũng cho biết hiện tại có nhiều người mưu hại mình, nhưng cố giữ lòng khoan hòa thoáng đạt sẽ qua.

Mọi hành động nên dè dặt, thận trọng để tránh tai họa bất ngờ. Cần thích ứng với thời cơ để thành đạt. Mọi việc nên tiến hành vào mùa xuân mối thuận lợi.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: không tốt, có nguy hiểm với mình.

- Xem khai trương: không nên khai trương.

- Xem buôn bán và giao dịch: không nên vội vã xuất tiền hàng, nếu không sẽ tổn thất.

* Hào 4:

Dự báo cho biết khi lượng được sức mình và khả năng thì mạnh dạn tiến hành sẽ đạt kết quả. Song phải kiên nhẫn và quyết chí thì mới làm được việc lớn.

Cũng cho biết có điều kiện thuận lợi đối với người có địa vị, chí khí cao, như bước đường công danh sẽ được thành đạt. Mọi sự nỗ lực phấn đấu đều đi đến kết quả tốt đẹp.

Đối với những người bình thường, báo hiệu được hưởng những điều tốt đẹp trong tương lai.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: khá vượng, kiếm được tiền và có tiếng vang lớn.

- Xem khai trương: khai trương đại cát, làm ăn hưng thịnh.

- Xem buôn bán và giao dịch: thành công và thu được lợi nhuận.

* Hào 5:

Dự báo cho biết công việc tiến hành thuận lợi vì có đức trung chính.

Cũng cho biết tình hình không thuận lợi, phải chịu phiền muộn cả trong lẫn ngoài. Tâm trí tiêu hao nhiều. Hiện tại: gia cảnh, tình duyên, công danh, sự nghiệp đều chưa thành.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: khá vượng, mọi việc thuận lợi.

- Xem khai trương: khai trương đại cát.

- Xem buôn bán và giao dịch: thành công và thu được lợi nhuận.

* Hào 6:

Dự báo cho biết sắp qua sự dở dang, nếu có lòng tự tin chuẩn bị cho hành động sắp tới thì tương lai tươi sáng.

Cũng cho biết: nếu biết tự cường, tự tin, có ý chí phấn đấu thì danh tài, duyên nghiệp đều có kết quả khả quan.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: khá vượng, mọi việc thuận lợi.

- Xem khai trương: khai trương đại cát.

- Xem buôn bán và giao dịch: thành công và thu được lợi nhuận.

Các quẻ Kinh dịch khác
Thuần Càn (乾 qián)
Thuần Khôn (坤 kūn)
Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
Địa Thủy Sư (師 shī)
Thủy Địa Tỷ (比 bỉ)
Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ)
Thiên Trạch Lý (履 lủ)
Địa Thiên Thái (泰 tãi)
Thiên Địa Bĩ (否 pỉ)
Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tong2 ren2)
Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 da4 you3)
Địa Sơn Khiêm (謙 qian1)
Lôi Địa Dự (豫 yu4)
Trạch Lôi Tùy (隨 sui2)
Sơn Phong Cổ (蠱 gu3)
Địa Trạch Lâm (臨 lin2)
Phong Địa Quan (觀 guan1)
Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shi4 ke4)
Sơn Hỏa Bí (賁 bi4)
Sơn Địa Bác (剝 bo1)
Địa Lôi Phục (復 fu4)
Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wu2 wang4)
Sơn Thiên Đại Súc (大畜 da4 chu4)
Sơn Lôi Di (頤 yi2)
Trạch Phong Đại Quá (大過 da4 guo4)
Bát Thuần Khảm (坎 kan3)
Bát Thuần Ly (離 li2)
Trạch Sơn Hàm (咸 xian2)
Lôi Phong Hằng (恆 heng2)
Thiên Sơn Độn (遯 dun4)
Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4)
Hỏa Địa Tấn (晉 jĩn)
Địa Hỏa Minh Di (明夷 ming2 yi2)
Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jia1 ren2)
Hỏa Trạch Khuê (睽 kui2)
Thủy Sơn Kiển (蹇 jian3)
Lôi Thủy Giải (解 xie4)
Sơn Trạch Tổn (損 sun3)
Phong Lôi Ích (益 yi4)
Trạch Thiên Quải (夬 guai4)
Thiên Phong Cấu (姤 gou4)
Trạch Địa Tụy (萃 cui4)
Địa Phong Thăng (升 sheng1)
Trạch Thủy Khốn (困 kun4)
Thủy Phong Tỉnh (井 jing3)
Trạch Hỏa Cách (革 ge2)
Hỏa Phong Đỉnh (鼎 ding3)
Thuần Chấn (震 zhen4)
Thuần Cấn (艮 gen4)
Phong Sơn Tiệm (漸 jian4)
Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 gui1 mei4)
Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Thuần Tốn (巽 xun4)
Thuần Đoài (兌 dui4)
Phong Thủy Hoán (渙 huan4)
Thủy Trạch Tiết (節 jie2)
Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhóng fù)
Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4)
Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jĩ jĩ)
Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wẽi jĩ)
Bài liên quan

Bài được quan tâm nhiều

Chuyên đề hay