Quẻ : Phong Sơn Tiệm (漸 jian4)

Trên núi có cây là quẻ Tiệm (tiến dần). Người quân tử lấy đấy mà cư xử theo đức tốt dần lên, làm cho phong tục lành dần lên. Tiệm nghĩa là tiến lên. Nhưng tiến lên tất phải tiến lên lần lần, tất phải có thứ tự. Tên quẻ: Tiệm là Tiến (tiến dần như chim bay lên cao dần). Thuộc tháng 1.

Khi dự báo gặp quẻ này, cho biết: mọi việc nên tiến hành từ từ, không gấp gáp thì kết quả mới như mong muốn.

Quẻ này tượng trưng cho sự phát triển tuần tự, sự thăng tiến dần dần, sự tiến bộ, thăng chức, sự đoàn kết, gia đình mới, hôn nhân, lợi nhuận. Phải phát triển từ từ trên con đường sự nghiệp, bởi vì “dục tốc bất đạt”. Sự kiên nhẫn đem lại lợi lộc. Mọi hấp tấp đều không mang lại kết quả tốt. Khi muốn làm bất cứ một việc gì, phải xét xem có chính đáng không, đừng ỷ sức mình mà làm quá sức đến nỗi khi về đến mức thì đã kiệt sức.

  • Xem thế vận: từ đây mọi việc tốt dần lên. Nếu thể hiện khả năng của bản thân thì mọi việc thành đạt.
  • Xem hy vọng: trước mắt chưa thực hiện được, phải kiên trì. 
  • Xem tài lộc: dần dần mới có, không nôn nóng.
  • Xem sự nghiệp: ban đầu khó khăn, sau thành công.
  • Xem nhậm chức: sẽ có chức vụ tốt.
  • Xem nghề nghiệp: không nên chuyển nghề, nghề hiện tại tôi 
  • Xem tình yêu: quan hệ đôi bên thắm thiết dần.
  • Xem hôn nhân: kiên nhẫn thành lương duyên.
  • Xem đợi người: họ đến chậm.
  • Xem đi xa: bình thường
  • Xem pháp lý: tốn nhiều thời gian, sẽ có lợi cho ta.
  • Xem sự việc: từ từ giải quyết sẽ song.
  • Xem bệnh tật: bệnh dây dưa kéo dài 
  • Xem thi cử: có thể đạt kết quả tốt.
  • Xem mất của: kiên trì tìm kiếm sẽ thấy.
  • Xem người ra đi: người đi phương xa.

* Hào 1:

Dự báo cho biết chưa đủ khả năng tiến hành công việc, cần tích lũy sức lực và kinh nghiệm.

Cũng cho biết: đang ở tình trạng rối bời, lênh đênh bất định, không biết tiến hay lui. cần tĩnh tâm, tự ý mình, thì mới vượt qua khó khăn.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: bình thường.

- Xem khai trương: chưa nên.

- Xem buôn bán và giao dịch: nên thận trọng trong giao dịch.

* Hào 2:

Dự báo cho biết công việc thuận lợi, tiến lên dễ dàng.

Cũng cho biết tiền hung, hậu cát. Lúc ban đầu công chưa thành, danh chưa toại, nhưng hậu vận thì rạng rỡ.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: khá vượng.

- Xem khai trương: đại cát.

- Xem buôn bán và giao dịch: thuận lợi.

* Hào 3:

Dự báo cho biết việc đã tiến triển nhưng không tiếp tục được. Mọi việc lủng củng, không đồng lòng. Nếu thuận hòa thì việc mới thành.

Cũng cho biết: duyên may đang đến, mưu tính có thể thành, có thể tạo ra sự nghiệp mới. Người kinh doanh có tài lộc dồi dào, gia sản phát vượng. Công chức được thăng thưởng và đến nơi vừa ý.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: không tốt, phòng tai họa bất ngờ đến.

- Xem khai trương: chưa nên.

- Xem buôn bán và giao dịch: khó thành.

* Hào 4:

Dự báo cho biết đã có điều kiện thuận lợi ban đầu để thực hiện công việc.

Cũng cho biết có nhiều tin vui về công danh, tình duyên, tài lộc... Tiếp theo mọi sự tiến triển nhanh như diều gặp gió.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: không tốt, nhưng không có tổn thất tiền của.

- Xem khai trương: chưa nên.

- Xem buôn bán và giao dịch: hành sự thận trọng sẽ có thu lợi nhỏ.

* Hào 5:

Dự báo cho biết đang có người ganh ghét ngăn trở. Thời gian đi qua sẽ đạt điều mong muốn.

Cũng cho biết: đang trong điều kiện chưa thuận lợi, cần biết lo xa, trông rộng để đề phòng những điều xấu xảy ra.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: khá vượng.

- Xem khai trương: đại cát.

- Xem buôn bán và giao dịch: có thuận lợi, nếu có ý chí sau 3 năm tới thắng lợi lớn.

* Hào 6:

Dự báo cho biết đã hoàn thành ý nguyện thì chuyển sang hướng mới. Có người sẵn sàng theo mình.

Cũng cho biết nên ẩn nhẫn chờ thời cơ thuận lợi rồi hãy tiến hành công việc. Hoang mang quẫn chí chỉ mang lại điều không hay.

Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết:

- Xem tài vận: bình thường, tài vận khá lên hay không do thái độ của mình.

- Xem khai trương: đại cát.

- Xem buôn bán và giao dịch: thành công và có thuận lợi.

Các quẻ Kinh dịch khác
Thuần Càn (乾 qián)
Thuần Khôn (坤 kūn)
Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
Địa Thủy Sư (師 shī)
Thủy Địa Tỷ (比 bỉ)
Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ)
Thiên Trạch Lý (履 lủ)
Địa Thiên Thái (泰 tãi)
Thiên Địa Bĩ (否 pỉ)
Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tong2 ren2)
Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 da4 you3)
Địa Sơn Khiêm (謙 qian1)
Lôi Địa Dự (豫 yu4)
Trạch Lôi Tùy (隨 sui2)
Sơn Phong Cổ (蠱 gu3)
Địa Trạch Lâm (臨 lin2)
Phong Địa Quan (觀 guan1)
Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shi4 ke4)
Sơn Hỏa Bí (賁 bi4)
Sơn Địa Bác (剝 bo1)
Địa Lôi Phục (復 fu4)
Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wu2 wang4)
Sơn Thiên Đại Súc (大畜 da4 chu4)
Sơn Lôi Di (頤 yi2)
Trạch Phong Đại Quá (大過 da4 guo4)
Bát Thuần Khảm (坎 kan3)
Bát Thuần Ly (離 li2)
Trạch Sơn Hàm (咸 xian2)
Lôi Phong Hằng (恆 heng2)
Thiên Sơn Độn (遯 dun4)
Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4)
Hỏa Địa Tấn (晉 jĩn)
Địa Hỏa Minh Di (明夷 ming2 yi2)
Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jia1 ren2)
Hỏa Trạch Khuê (睽 kui2)
Thủy Sơn Kiển (蹇 jian3)
Lôi Thủy Giải (解 xie4)
Sơn Trạch Tổn (損 sun3)
Phong Lôi Ích (益 yi4)
Trạch Thiên Quải (夬 guai4)
Thiên Phong Cấu (姤 gou4)
Trạch Địa Tụy (萃 cui4)
Địa Phong Thăng (升 sheng1)
Trạch Thủy Khốn (困 kun4)
Thủy Phong Tỉnh (井 jing3)
Trạch Hỏa Cách (革 ge2)
Hỏa Phong Đỉnh (鼎 ding3)
Thuần Chấn (震 zhen4)
Thuần Cấn (艮 gen4)
Phong Sơn Tiệm (漸 jian4)
Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 gui1 mei4)
Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Thuần Tốn (巽 xun4)
Thuần Đoài (兌 dui4)
Phong Thủy Hoán (渙 huan4)
Thủy Trạch Tiết (節 jie2)
Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhóng fù)
Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4)
Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jĩ jĩ)
Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wẽi jĩ)
Bài liên quan

Bài được quan tâm nhiều

Chuyên đề hay